Mã chương mã tiểu mục nộp thuế

Mã chương mã tiêu mục nộp thuế: Khái niệm và ứng dụng trong quá trình kê khai thuế

Mã chương mã tiêu mục nộp thuế là một thuật ngữ phổ biến trong lĩnh vực thuế. Đây là một hệ thống mã hóa được sử dụng để phân loại các khoản thuế và tiêu mục trong quá trình nộp báo cáo thuế. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về ý nghĩa của mã chương mã tiêu mục nộp thuế và cách nó được áp dụng trong quá trình kê khai thuế.

Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, 

Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, 

Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, 

Mã chương mã tiểu mục nộp thuế

Thứ nhất, về mã chương của doanh nghiệp bạn có thể vào tra cứu trên trang của Tổng cục thuế , nhập mã số thuế của công ty và mã xác nhận là ra thông tin của công ty sẽ hiện mã chương.

Thứ hai, về mã tiểu mục thì căn cứ theo Phụ lục III danh mục mã mục, tiểu mục (Kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) quy định như sau:

>> Tải ngay: Toàn văn Bảng mã chương, mã tiểu mục nếu bạn muốn xem nó bằng điện thoại.

Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, 

Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, 

Mã chương – mã tiểu mục nộp thuế 2020, Mã chương – mã tiểu mục nộp thuế 2020, Mã chương – mã tiểu mục nộp thuế 2020, Mã chương – mã tiểu mục nộp thuế 2020, 

I. PHN THU

 

Nhóm 0110:

 

THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ

 
     

Tiểu nhóm 0111:

 

Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập

 
     

Mục

1000

 

Thuế thu nhập cá nhân

 

Tiểu mục

 

1001

Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công

 
  

1003

Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân

 
  

1004

Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân

 
  

1005

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)

 
  

1006

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản

 
  

1007

Thuế thu nhập từ trúng thưởng

 
  

1008

Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại

 
  

1012

Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản

 
  

1014

Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản

 
  

1015

Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán

 
  

1049

Thuế thu nhập cá nhân khác

 
     

Mục

1050

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

Tiểu mục

 

1052

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)

 
  

1053

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản

 
  

1055

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn

 
  

1056

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)

 
  

1057

Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết

 
  

1099

Khác

 
     

Mục

1150

 

Thu nhập sau thuế thu nhập

 
  

1151

Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ

 
  

1153

Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ từ hoạt động xổ số kiến thiết

 
  

1154

Thu nhập từ cổ tức được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp

 
  

1155

Thu tự lợi nhuận được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp

 
  

1199

Khác

 
     

Mục

1250

 

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển

 
  

1251

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

 
  

1252

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép

 
  

1253

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

 
  

1254

Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép

 
  

1255

Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan trung ương cấp phép

 
  

1256

Thu tiền cấp quyền hàng không

 
  

1257

Thu tiền sử dụng rừng, tiền thuê rừng

 
  

1258

Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan địa phương cấp phép

 
  

1299

Thu từ các tài nguyên khác

 
     

Tiểu nhóm 0112:

 

Thuế sử dụng tài sn

 
     

Mục

1300

 

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

Tiểu mục

 

1301

Đất trồng cây hàng năm

 
  

1302

Đất trồng cây lâu năm

 
  

1303

Đất trồng rừng

 
  

1304

Đất nuôi trồng thủy sản

 
  

1305

Đất làm muối

 
  

1349

Đất dùng cho mục đích khác

 
     

Mục

1400

 

Thu tiền sử dụng đất

 

Tiểu mục

 

1401

Đất được nhà nước giao

 
  

1405

Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư)

 
  

1406

Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao)

 
  

1407

Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý

 
  

1408

Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê

 
  

1411

Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất

 
  

1449

Khác

 
     

Mục

1550

 

Thuế tài nguyên

 

Tiểu mục

 

1551

Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)

 
  

1552

Nước thủy điện

 
  

1553

Khoáng sản kim loại

 
  

1555

Khoáng sản phi kim loại

 
  

1556

Thủy, hải sản

 
  

1557

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 
  

1558

Nước thiên nhiên khác

 
  

1561

Yến sào thiên nhiên

 
  

1562

Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)

 
  

1563

Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)

 
  

1599

Tài nguyên khoáng sản khác

 
     

Mục

1600

 

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 
  

1601

Thu từ đất ở tại nông thôn

 
  

1602

Thu từ đất ở tại đô thị

 
  

1603

Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 
  

1649

Thu từ đất phi nông nghiệp khác

 
     

Tiểu nhóm 0113:

 

Thuế đvới hàng hóa và dịch vụ (gồm c xut khu, nhập khẩu)

 
     

Mục

1700

 

Thuế giá tr gia tăng

 

Tiểu mục

 

1701

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)

 
  

1702

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

 
  

1704

Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò,khai thác dầu, khí bán ra trong nước)

 
  

1705

Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết

 
  

1749

Hàng hóa, dịch vụ khác

 
     

Mục

1750

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

Tiểu mục

 

1751

Hàng nhập khẩu

 
  

1753

Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước

 
  

1754

Rượu sản xuất trong nước

 
  

1755

Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước

 
  

1756

Xăng các loại sản xuất trong nước

 
  

1757

Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước

 
  

1758

Bia sản xuất trong nước

 
  

1761

Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết

 
  

1762

Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước

 
  

1763

Rượu nhập khẩu bán ra trong nước

 
  

1764

Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước

 
  

1765

Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước

 
  

1766

Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước

 
  

1767

Bia nhập khẩu bán ra trong nước

 
  

1799

Khác

 
     

Mục

1850

 

Thuế xut khẩu

 

Tiểu mục

 

1851

Thuế xuất khẩu

 
     

Mục

1900

 

Thuế nhập khẩu

 

Tiểu mục

 

1901

Thuế nhập khẩu

 
     

Mục

1950

 

Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

Tiểu mục

 

1951

Thuế chống bán phá giá

 
  

1952

Thuế chống trợ cấp

 
  

1953

Thuế chống phân biệt đối xử

 
  

1954

Thuế tự vệ

 
  

1999

Thuế phòng vệ khác

 
     

Mục

2000

 

Thuế bảo vệ môi trường

 

Tiểu mục

 

2001

Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol)

 
  

2002

Dầu Diezel sản xuất trong nước

 
  

2003

Dầu hỏa sản xuất trong nước

 
  

2004

Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước

 
  

2005

Than đá sản xuất trong nước

 
  

2006

Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước

 
  

2007

Túi ni lông sản xuất trong nước

 
  

2008

Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước

 
  

2009

Nhiên liệu bay sản xuất trong nước

 
  

2011

Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước

 
  

2012

Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước

 
  

2013

Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước

 
  

2019

Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước

 
  

2021

Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu

 
  

2041

Xăng nhập khẩu bán ra trong nước

 
  

2042

Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước

 
  

2043

Diezel nhập khẩu bán ra trong nước

 
  

2044

Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước

 
  

2045

Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước

 
  

2046

Than đá nhập khẩu bán ra trong nước

 
  

2047

Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước

 
  

2048

Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác

 
  

2049

Khác

 

Tiểu nhóm 0114:

 

Thu phí và lệ phí

Mỗi mục phí, lệ phí chi tiết theo lĩnh vực được thu phí, lệ phí; mỗi tiểu lĩnh vực thu phí, l phí được bố trí một tiểu mục, vì vậy các khoản phí, lệ phí trong tiểu lĩnh vực đó đều hạch toán vào tiểu mục tương ứng.

     

Mục

2100

 

Phí trong lĩnh vực khác

 

Tiểu mục

 

2106

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật

Để phản ánh thu các khoản phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề khác quy định nhưng chưa có tên riêng trong Luật phí, lệ phí số 97/2015/QH13.

  

2107

Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức

 
  

2108

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật

 
  

2111

Phí xác minh giấy tờ, tài liệu

 
  

2146

Thu nợ phí xăng dầu

 
  

2147

Thu nợ phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng

 
  

2148

Thu nợ phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

 
     

Mục

2150

 

Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 

Tiểu mục

 

2151

Phí kiểm dịch (kiểm dịch động vật, thực vật, sản phẩm động vật)

 
  

2152

Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

 
  

2153

Phí kiểm soát giết mổ động vật

 
  

2157

Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 
  

2162

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

 
  

2163

Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật

 
  

2164

Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 
  

2165

Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu

 
  

2166

Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp

 
  

2167

Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá

 
     

Mục

2200

 

Phí thuộc lĩnh vực ngoại giao

 

Tiểu mục

 

2206

Phí xác nhận đăng ký công dân

 
  

2207

Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài

 
  

2208

Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam

 
  

2211

Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự

 
     

Mục

2250

 

Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng

 

Tiểu mục

 

2251

Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)

 
  

2254

Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay

 
  

2255

Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu tư

 
  

2262

Phí xử lý vụ việc cạnh tranh

 
  

2263

Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 
  

2264

Phí trong lĩnh vực hóa chất

 
  

2265

Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng

 
  

2266

Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp

 
  

2267

Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu

 
     

Mục

2300

 

Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải

 

Tiểu mục

 

2301

Phí thuộc lĩnh vực đường bộ (sử dụng đường bộ, sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố, sát hạch lái xe)

 
  

2302

Phí thuộc lĩnh vực đường thủy nội địa

 
  

2303

Phí thuộc lĩnh vực đường biển

 
  

2316

Phí thuộc lĩnh vực hàng không

 
  

2323

Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt

 
     

Mục

2350

 

Phí thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông

 

Tiểu mục

 

2351

Phí sử dụng tần số vô tuyến điện

 
  

2352

Phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet

 
  

2353

Phí sử dụng mã, số viễn thông

 
  

2361

Phí quyền hoạt động viễn thông

 
  

2362

Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông

 
  

2363

Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính

 
  

2364

Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số

 
  

2365

Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền

 
  

2366

Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng

 
  

2367

Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin

 
  

2368

Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

 
     

Mục

2400

 

Phí thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng

 

Tiểu mục

 

2404

Phí phòng cháy, chữa cháy

 
  

2416

Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ

 
  

2418

Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng

 
  

2421

Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

 
  

2422

Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sự

 
     

Mục

2450

 

Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch

 

Tiểu mục

 

2452

Phí thăm quan

 
  

2453

Phí thẩm định văn hóa phẩm

 
  

2455

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch

 
  

2456

Phí thư viện

 
  

2457

Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ

 
  

2458

Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả

 
     

Mục

2500

 

Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ

 

Tiểu mục

 

2504

Phí sở hữu trí tuệ

 
  

2505

Phí cấp mã số, mã vạch

 
  

2506

Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử

 
  

2507

Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân

 
  

2508

Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân

 
  

2511

Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

 
  

2512

Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ

 
  

2513

Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ

 
     

Mục

2550

 

Phí thuộc lĩnh vực y tế

 

Tiểu mục

 

2561

Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế

 
  

2565

Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa

 
  

2566

Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế

 
  

2567

Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố

 
     

Mục

2600

 

Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

 

Tiểu mục

 

2618

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải

 
  

2624

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là dầu thô và khí thiên nhiên

 
  

2625

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản còn lại

 
  

2626

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu

 
  

2627

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 
  

2628

Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản

 
  

2631

Phí khai thác, sử dụng nguồn nước

 
  

2632

Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường

 
  

2633

Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường (không bao gồm Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí)

 
  

2634

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

 
  

2635

Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển

 
  

2636

Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

 
  

2637

Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

 
  

2638

Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí

 
     

Mục

2650

 

Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm

 

Tiểu mục

 

2652

Phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho bạc nhà nước

 
  

2663

Phí hải quan

 
  

2664

Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán

 
  

2665

Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chính

 
     

Mục

2700

 

Phí thuộc lĩnh vực tư pháp

 

Tiểu mục

 

2701

Án phí

 
  

2703

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

 
  

2706

Phí thi hành án dân sự

 
  

2707

Phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài

 
  

2715

Phí công chứng

 
  

2716

Phí chứng thực

 
  

2717

Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp

 
  

2718

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

 
  

2721

Phí sử dụng thông tin

 
  

2722

Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm

 
     

Mục

2750

 

L phí quản lý nhà nước liên quan đến quyn và nghĩa vụ của công dân

 

Tiểu mục

 

2751

Lệ phí quốc tịch

 
  

2752

Lệ phí cấp hộ chiếu

 
  

2763

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 
  

2766

Lệ phí tòa án

 
  

2767

Lệ phí đăng ký cư trú

 
  

2768

Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân

 
  

2771

Lệ phí hộ tịch

 
  

2772

Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài

 
  

2773

Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi

 
  

2774

Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôi

 
     

Mục

2800

 

L phí quản lý nhà nước liên quan đến quyn sở hữu, quyền sử dụng tài sản

 

Tiểu mục

 

2801

Lệ phí trước bạ nhà đất

 
  

2802

Lệ phí trước bạ ô tô

 
  

2803

Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền

 
  

2804

Lệ phí trước bạ tài sản khác

 
  

2805

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

 
  

2815

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 
  

2824

Lệ phí trước bạ xe máy

 
  

2825

Lệ phí trước bạ tàu bay

 
  

2826

Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch

 
  

2827

Lệ phí quản lý phương tiện giao thông

 
  

2828

Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải

 
  

2831

Lệ phí sở hữu trí tuệ

 
     

Mục

2850

 

Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh

 

Tiểu mục

 

2852

Lệ phí đăng ký kinh doanh

 
  

2853

Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật

 
  

2854

Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam

 
  

2861

Lệ phí đăng ký doanh nghiệp

 
  

2862

Lệ phí môn bài mức (bậc) 1

Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nht

  

2863

Lệ phí môn bài mức (bậc) 2

Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai.

  

2864

Lệ phí môn bài mức (bậc) 3

Mức (bậc) 3 là mức nộp l phí thấp nhất.

  

2865

Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet

 
  

2866

Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình

 
  

2867

Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính

 
  

2868

Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng

 
  

2871

Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng

 
  

2872

Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay

 

Mục

3000

 

Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về ch quyn quốc gia

 

Tiểu mục

 

3001

Lệ phí ra, vào cảng

 
  

3002

Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển

 
  

3007

Lệ phí hoa hồng chữ ký trong lĩnh vực dầu khí

 
     

Mục

3050

 

Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác

 

Tiểu mục

 

3064

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

 
  

3065

Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu

 
  

3066

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư

 
  

3067

Lệ phí cấp thẻ công chứng viên

 
  

3068

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên

 
  

3071

Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên

 
  

3072

Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam

 
  

3073

Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp

 
  

3074

Lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản

 
     

Nhóm 0200:

 

THU TỪ TÀI SN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC

 
     

Tiểu nhóm 0115:

 

Thu tiền bán tài sản nhà nước

 
     

Mục

3200

 

Thu tiền bán hàng hóa, vật tưdự trữ Quốc gia

 

Tiểu mục

 

3201

Lương thực

 
  

3202

Nhiên liệu

 
  

3203

Vật tư kỹ thuật

 
  

3204

Trang thiết bị kỹ thuật

 
  

3249

Khác

 
     

Mục

3300

 

Thu tin bán và thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

Tiểu mục

 

3301

Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước không gắn với chuyển mục đích sử dụng đất

 
  

3302

Thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước

 
  

3349

Khác

 
     

Mục

3350

 

Thu từ bán và thanh lý tài sản khác

 

Tiểu mục

 

3351

Mô tô

 
  

3352

Ô tô con, ô tô tải

 
  

3353

Xe chuyên dùng

 
  

3354

Tàu, thuyền

 
  

3355

Đồ gỗ

 
  

3356

Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng

 
  

3362

Thu bán cây đứng

 
  

3363

Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt

 
  

3364

Thu từ bồi thường tài sản

 
  

3365

Thu tiền bán tài sản nhà nước khác

 
  

3399

Các tài sản khác

 
     

Mục

3400

 

Thu tiền bán tài sản vô hình

 

Tiểu mục

 

3402

Quyền đánh bắt hải sản

 
  

3403

Quyền hàng hải

 
  

3404

Quyền hàng không

 
  

3405

Bằng phát minh, sáng chế

 
  

3406

Bản quyền, nhãn hiệu thương mại

 
  

3449

Khác

 
     

Mục

3450

 

Thu từ bán tài sn được xác lập quyền sở hữu nhà nước

 

Tiểu mục

 

3451

Tài sản không xác định được chủ sở hữu

 
  

3452

Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm

 
  

3453

Tài sản không có người được nhận thừa kế

 
  

3454

Tài sản tự nguyện chuyển giao cho Nhà nước

 
  

3455

Tài sản chuyển giao cho Nhà nước theo cam kết

 
  

3499

Khác

 
     

Tiểu nhóm 0116:

 

Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuế

 
     

Mục

3600

 

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

Tiểu mục

 

3601

Tiền thuê mặt đất hàng năm

 
  

3602

Tiền thuê mặt nước hàng năm

 
  

3603

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí

 
  

3604

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trong khu công nghiệp, khu chế xuất

 
  

3605

Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê

 
  

3606

Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê

 
  

3607

Tiền thuê mặt biển thu hàng năm

 
  

3608

Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuê

 
  

3649

Khác

 
     

Mục

3650

 

Thu từ tài sản Nhà nước giao các tổ chức kinh tế

 

Tiểu mục

 

3652

Khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước

 
  

3653

Thu hồi vốn của Nhà nước

 
  

3654

Thanh lý tài sản cố định của Nhà nước

 
  

3699

Khác

 
     

Mục

3750

 

Thu từ dầu thô theo hiệp định, hợp đồng

 

Tiểu mục

 

3751

Thuế tài nguyên

 
  

3752

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 
  

3753

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

 
  

3754

Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

 
  

3755

Thuế đặc biệt

 
  

3756

Phụ thu về dầu

 
  

3757

Thu chênh lệch giá dầu

 
  

3799

Khác

 
     

Mục

3800

 

Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồng

 

Tiểu mục

 

3801

Thuế tài nguyên

 
  

3802

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 
  

3803

Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

 
  

3804

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

 
  

3805

Thuế đặc biệt

 
  

3806

Phụ thu về khí

 
  

3807

Thu chênh lệch giá khí

 
  

3849

Khác

 
     

Mục

3850

 

Thu tin khai thác, cho thuê tài sản nhà nước

 

Tiểu mục

 

3851

Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 
  

3853

Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt

 
  

3854

Tiền cho thuê cơ sở hạ tầng bến cảng, cầu cảng

 
  

3855

Tiền chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng

 
  

3856

Tiền cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng

 
  

3857

Tiền chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng

 
  

3899

Khác

 
     

Mục

3900

 

Thu khác từ quỹ đất

 

Tiểu mục

 

3901

Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích

 
  

3902

Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công

 
  

3903

Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định

 
  

3949

Khác

 
     

Mục

3950

 

Thu từ condensate theo hiệp định, hp đng

 

Tiểu mục

 

3951

Thuế tài nguyên

 
  

3952

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 
  

3953

Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

 
  

3954

Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam

 
  

3955

Thuế đặc biệt

 
  

3956

Phụ thu về condensate

 
  

3957

Thu chênh lệch giá condensate

 
  

3999

Khác

 
     

Tiu nhóm 0117:

 

Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn ca Nhà nước

 
     

Mục

4050

 

Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát trin và tham gia góp vn của Chính phủ ở trong nước

 

Tiểu mục

 

4051

Lãi cho vay trong nước

 
  

4053

Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

 
  

4099

Khác

 
     

Mục

4100

 

Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vn của Nhà nước ở nước ngoài

 

Tiểu mục

 

4101

Lãi thu được từ các khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay

 
  

4103

Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay

 
  

4104

Lãi thu được từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nước

 
  

4149

Khác

 
     

Tiểu nhóm 0118:

 

Thu tiền phạt và tịch thu

 
     

Mục

4250

 

Thu tiền phạt

 

Tiểu mục

 

4251

Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án

 
  

4252

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông

 
  

4253

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan

 
  

4254

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)

 
  

4261

Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

 
  

4263

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng

 
  

4264

Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện

 
  

4265

Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện

 
  

4267

Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị

 
  

4268

Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân

 
  

4271

Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án

 
  

4272

Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý.

 
  

4273

Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý.

 
  

4274

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt

 
  

4275

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt

 
  

4276

Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm

 
  

4277

Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác

 
  

4278

Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác

 
  

4279

Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính

 
  

4299

Phạt vi phạm khác

 
     

Mục

4300

 

Thu tịch thu

 

Tiểu mục

 

4301

Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu

 
  

4302

Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu

 
  

4303

Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu

 
  

4304

Tịch thu khác trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu

 
  

4306

Tịch thu do vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án

 
  

4311

Tịch thu do phạm tội hoặc do liên quan tội phạm theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án

 
  

4312

Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu

 
  

4313

Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu

 
  

4314

Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu

 
  

4315

Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu

 
  

4316

Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu

 
  

4317

Tịch thu khác trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu

 
  

4318

Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu

 
  

4321

Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu

 
  

4349

Tịch thu khác

 
     

Tiểu nhóm 0120:

 

Các khoản huy động không hoàn trả và đóng góp

 
     

Mục

4450

 

Các khoản huy động theo quy định của pháp luật

 

Tiểu mục

 

4451

Xây dựng kết cấu hạ tầng

 
  

4499

Khác

ì

     

Mục

4500

 

Các khoản đóng góp tự nguyện

 

Tiểu mục

 

4501

Xây dựng kết cấu hạ tầng

 
  

4549

Khác

 
     

Tiểu nhóm 0121:

 

Thu chuyển giao ngân sách

 
     

Mục

4650

 

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

Tiểu mục

 

4651

Bổ sung cân đối ngân sách

 
  

4652

Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài

 
  

4653

Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại

 
  

4654

Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước

 
     

Mục

4700

 

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách

(các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này)

Tiểu mục

 

4701

Các khoản hoàn trả phát sinh trong niên độ ngân sách

 
  

4702

Các khoản hoàn trả phát sinh ngoài niên độ ngân sách năm trước

 
  

4703

Thu từ khoản ngân sách cấp khác chi hoàn trả các khoản điều tiết sai các năm trước

 
  

4749

Khác

 
     

Mục

4750

 

Thu từ Quỹ dự trữ tài chính

 

Tiểu mục

 

4751

Quỹ dự trữ tài chính

 
     

Mục

4800

 

Thu kết dư ngân sách

 

Tiểu mục

 

4801

Thu kết dư ngân sách

 
     

Mục

4850

 

Thu từ hỗ trợ của địa phương khác

 

Tiểu mục

 

4851

Thu từ hỗ trợ của địa phương khác

 
     

Tiểu nhóm 0122:

 

Các khoản thu khác

 
     

Mục

4900

 

Các khoản thu khác

 

Tiểu mục

 

4901

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách

 
  

4902

Thu hồi các khoản chi năm trước

 
  

4904

Các khoản thu khác của ngành Thuế

 
  

4905

Các khoản thu khác của ngành Hải quan

 
  

4906

Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án

 
  

4907

Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá

 
  

4908

Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóadầu

 
  

4913

Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định

 
  

4914

Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa

 
  

4917

Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân

 
  

4918

Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

 
  

4919

Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí

 
  

4921

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

 
  

4922

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép

 
  

4923

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép

 
  

4924

Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép

 
  

4925

Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)

 
  

4926

Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng.

 
  

4927

Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.

 
  

4928

Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu

 
  

4929

Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí

 
  

4931

Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại

 
  

4932

Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

 
  

4933

Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước.

 
  

4934

Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại

 
  

4935

Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu

 
  

4936

Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu

 
  

4937

Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 
  

4938

Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước

 
  

4939

Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại

 
  

4941

Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 
  

4942

Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí

 
  

4943

Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý

 
  

4944

Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý

 
  

4945

Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý

 
  

4946

Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý

 
  

4947

Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý

 
  

4949

Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)

 
     

Nhóm 0300:

 

THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI

 
     

Tiểu nhóm 0123:

 

Thu vin trợ không hoàn lại

 
     

Mục

5050

 

Viện trợ cho đ phát triển

 

Tiểu mục

 

5051

Của các Chính phủ

 
  

5052

Của các tổ chức quốc tế

 
  

5053

Của các tổ chức phi Chính phủ

 
  

5054

Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài

 
  

5099

Của các tổ chức khác

 
     

Mục

5100

 

Viện trợ cho chi thường xuyên

 

Tiểu mục

 

5101

Của các Chính phủ

 
  

5102

Của các tổ chức quốc tế

 
  

5103

Của các tổ chức phi Chính phủ

 
  

5104

Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài

 
  

5149

Của các tổ chức khác

 
     

Mục

5200

 

Viện trợ cho mục đích khác

 

Tiểu mục

 

5201

Của các Chính phủ

 
  

5202

Của các tổ chức quốc tế

 
  

5203

Của các tổ chức phi Chính phủ

 
  

5204

Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài

 
  

5249

Của các tổ chức khác

 
     

Nhóm 0400:

 

THU NỢ GC CÁC KHOẢN CHO VAY

 
     

Tiểu nhóm 0124:

 

Thu nợ gốc cho vay trong nước

 
     

Mục

5350

 

Thu n gốc cho vay trong nước

 

Tiểu mục

 

5351

Thu nợ gốc cho vay trong nước

 
  

5399

Khác

 
     

Tiểu nhóm 0125:

 

Thu n gốc cho nước ngoài vay

 
     

Mục

5450

 

Thu n gốc cho nước ngoài vay

 

Tiểu mục

 

5451

Thu từ các khoản cho vay đối với các Chính phủ nước ngoài

 
  

5453

Thu từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay

 
  

5499

Tổ chức nước ngoài khác vay

 
     

II. PHN CHI

 
     

Nhóm 0500:

 

CHI THƯỜNG XUYÊN

 
     

Tiểu nhóm 0129:

 

Chi thanh toán cho cá nhân

 
     

Mục

6000

 

Tiền lương

 

Tiểu mục

 

6001

Lương theo ngạch, bậc

 
  

6003

Lương hợp đồng theo chế độ

 
  

6049

Lương khác

 
     

Mục

6050

 

Tiền công trả cho v trí lao động thường xuyên theo hợp đồng

 

Tiểu mục

 

6051

Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng

 
  

6099

Tiền công khác

 
     

Mục

6100

 

Phụ cấp lương

 

Tiểu mục

 

6101

Phụ cấp chức vụ

 
  

6102

Phụ cấp khu vực

 
  

6103

Phụ cấp thu hút

 
  

6105

Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ

 
  

6107

Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

 
  

6111

Hoạt động phí đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân

 
  

6112

Phụ cấp ưu đãi nghề

 
  

6113

Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc

 
  

6114

Phụ cấp trực

 
  

6115

Phụ cấp thâm niên vượt khung; phụ cấp thâm niên nghề

 
  

6116

Phụ cấp đặc biệt khác của ngành

 
  

6121

Phụ cấp công tác lâu năm ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn

 
  

6122

Phụ cấp theo loại xã

 
  

6123

Phụ cấp công tác Đảng, Đoàn thể chính trị – xã hội

 
  

6124

Phụ cấp công vụ

 
  

6149

Phụ cấp khác

 
     

Mục

6150

 

Học bổng và hỗ tr khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi học

 

Tiểu mục

 

6151

Học bổng học sinh, sinh viên học trong nước (không bao gồm học sinh dân tộc nội trú)

 
  

6152

Học sinh dân tộc nội trú

 
  

6154

Học sinh, sinh viên đi học nước ngoài

 
  

6155

Sinh hoạt phí cán bộ đi học

 
  

6156

Hỗ trợ đối tượng chính sách đóng học phí

 
  

6157

Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập

 
  

6199

Các khoản hỗ trợ khác

 
     

Mục

6200

 

Tiền thưởng

 

Tiểu mục

 

6201

Thưởng thường xuyên

 
  

6202

Thưởng đột xuất

 
  

6249

Thưởng khác

 
     

Mục

6250

 

Phúc lợi tập thể

 

Tiểu mục

 

6251

Trợ cấp khó khăn thường xuyên

 
  

6252

Trợ cấp khó khăn đột xuất

 
  

6253

Tiền tàu xe nghỉ phép năm

 
  

6254

Tiền y tế trong các cơ quan, đơn vị

 
  

6299

Chi khác

 
     

Mục

6300

 

Các khoản đóng góp

 

Tiểu mục

 

6301

Bảo hiểm xã hội

 
  

6302

Bảo hiểm y tế

 
  

6303

Kinh phí công đoàn

 
  

6304

Bảo hiểm thất nghiệp

 
  

6349

Các khoản đóng góp khác

 
     

Mục

6350

 

Chi cho cán bộ không chuyên trách xã, thôn, bản

 

Tiểu mục

 

6353

Phụ cấp cán bộ không chuyên trách

 
  

6399

Chi khác

 
     

Mục

6400

 

Các khoản thanh toán khác cho cá nhân

 

Tiểu mục

 

6401

Tiền ăn

 
  

6402

Chi khám chữa bệnh cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài

 
  

6403

Sinh hoạt phí cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài

 
  

6404

Chi thu nhập tăng thêm theo cơ chế khoán, tự chủ

 
  

6449

Chi khác

 
     

Tiểu nhóm 0130:

 

Chi về hàng hóa, dịch vụ

 
     

Mục

6500

 

Thanh toán dịch vụ công cộng

 

Tiểu mục

 

6501

Tiền điện

 
  

6502

Tiền nước

 
  

6503

Tiền nhiên liệu

 
  

6504

Tiền vệ sinh, môi trường

 
  

6505

Tiền khoán phương tiện theo chế độ

 
  

6549

Chi khác

 
     

Mục

6550

 

Vật tư văn phòng

 

Tiểu mục

 

6551

Văn phòng phẩm

 
  

6552

Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng

 
  

6553

Khoán văn phòng phẩm

 
  

6599

Vật tư văn phòng khác

 
     

Mục

6600

 

Thông tin, tuyên truyền, liên lạc

 

Tiểu mục

 

6601

Cước phí điện thoại (không bao gồm khoán điện thoại); thuê bao đường điện thoại; fax

 
  

6603

Cước phí bưu chính

 
  

6605

Thuê bao kênh vệ tinh; thuê bao cáp truyền hình; cước phí Internet; thuê đường truyền mạng

 
  

6606

Tuyên truyền; quảng cáo

 
  

6608

Phim ảnh; ấn phẩm truyền thông; sách, báo, tạp chí thư viện

 
  

6618

Khoán điện thoại

 
  

6649

Khác

 
     

Mục

6650

 

Hội nghị

 

Tiểu mục

 

6651

In, mua tài liệu

 
  

6652

Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên

 
  

6653

Tiền vé máy bay, tàu xe

 
  

6654

Tiền thuê phòng ngủ

 
  

6655

Thuê hội trường, phương tiện vận chuyển

 
  

6656

Thuê phiên dịch, biên dịch

 
  

6657

Các khoản thuê mướn khác

 
  

6658

Chi bù tiền ăn

 
  

6699

Chi phí khác

 
     

Mục

6700

 

Công tác phí

 

Tiểu mục

 

6701

Tiền vé máy bay, tàu, xe

 
  

6702

Phụ cấp công tác phí

 
  

6703

Tiền thuê phòng ngủ

 
  

6704

Khoán công tác phí

 
  

6705

Công tác phí của trưởng thôn, bản ở miền núi

 
  

6749

Chi khác

 
     

Mục

6750

 

Chi phí thuê mướn

 

Tiểu mục

 

6751

Thuê phương tiện vận chuyển

 
  

6752

Thuê nhà; thuê đất

 
  

6754

Thuê thiết bị các loại

 
  

6755

Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài

 
  

6756

Thuê chuyên gia và giảng viên trong nước

 
  

6757

Thuê lao động trong nước

 
  

6758

Thuê đào tạo lại cán bộ

 
  

6761

Thuê phiên dịch, biên dịch

 
  

6799

Chi phí thuê mướn khác

 
     

Mục

6800

 

Chi đoàn ra

 

Tiểu mục

 

6801

Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe

 
  

6802

Tiền ăn và tiền tiêu vặt

 
  

6803

Tiền thuê phòng ngủ

 
  

6805

Phí, lệ phí liên quan

 
  

6806

Khoán chi đoàn ra theo chế độ

 
  

6849

Chi khác

 
     

Mục

6850

 

Chi đoàn vào

 

Tiểu mục

 

6851

Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe

 
  

6852

Tiền ăn và tiền tiêu vặt

 
  

6853

Tiền thuê phòng ngủ

 
  

6855

Phí, lệ phí liên quan

 
  

6899

Chi khác

 
     

Mục

6900

 

Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng

 

Tiểu mục

 

6901

Ô tô dùng chung

 
  

6902

Ô tô phục vụ chức danh

 
  

6903

Ô tô chuyên dùng

 
  

6905

Tài sản và thiết bị chuyên dùng

 
  

6907

Nhà cửa

 
  

6912

Các thiết bị công nghệ thông tin

 
  

6913

Tài sản và thiết bị văn phòng

 
  

6918

Công trình văn hóa, công viên, thể thao

 
  

6921

Đường điện, cấp thoát nước

 
  

6922

Đường sá, cầu cống, bến cảng, sân bay

 
  

6923

Đê điều, hồ đập, kênh mương

 
  

6949

Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác

 

Mục

6950

 

Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên môn

 

Tiểu mục

 

6951

Ô tô dùng chung

 
  

6952

Ô tô phục vụ chức danh

 
  

6953

Ô tô chuyên dùng

 
  

6954

Tài sản và thiết bị chuyên dùng

 
  

6955

Tài sản và thiết bị văn phòng

 
  

6956

Các thiết bị công nghệ thông tin

 
  

6999

Tài sản và thiết bị khác

 
     

Mục

7000

 

Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành

 

Tiểu mục

 

7001

Chi mua hàng hóa, vật tư

 
  

7004

Đồng phục, trang phục; bảo hộ lao động

 
  

7008

Chi mật phí

 
  

7011

Chi nuôi phạm nhân, can phạm

 
  

7012

Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành

 
  

7017

Chi khoán thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học

 
  

7018

Hỗ trợ chi phí dịch vụ công chưa kết cấu vào giá

 
  

7049

Chi khác

 
     

Mục

7050

 

Mua sắm tài sản vô hình

 

Tiểu mục

 

7051

Mua bằng sáng chế

 
  

7052

Mua bản quyền nhãn hiệu thương mại

 
  

7053

Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin

 
  

7054

Xây dựng phần mềm công nghệ thông tin

 
  

7099

Chi khác

 
     

Tiểu nhóm 0131:

 

Chi hỗ trợ và bổ sung

 
     

Mục

7100

 

Chi hỗ trợ kinh tế tập thể và dân cư

 

Tiểu mục

 

7101

Chi di dân

 
  

7102

Chi hỗ trợ các loại hình hợp tác xã

 
  

7103

Chi trợ cấp dân cư

 
  

7104

Chi đón tiếp, thăm hỏi đồng bào dân tộc

 
  

7149

Chi khác

 
     

Mục

7150

 

Chi v công tác người có công với cách mạng

 

Tiểu mục

 

7151

Trợ cấp hàng tháng

 
  

7152

Trợ cấp một lần

 
  

7153

Ưu đãi khác cho thương binh, bệnh binh

 
  

7154

Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

 
  

7155

Bảo hiểm y tế

 
  

7157

Chi công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ

 
  

7158

Chi hỗ trợ hoạt động cơ sở nuôi dưỡng thương binh tập trung và điều dưỡng luân phiên người có công với Cách mạng

 
  

7161

Hỗ trợ người có công cải thiện nhà ở

 
  

7162

Chi quà lễ, tết

 
  

7164

Chi cho công tác quản lý

 
  

7165

Trợ cấp ưu đãi học tập

 
  

7166

Điều trị, điều dưỡng

 
  

7199

Chi khác

 
     

Mục

7200

 

Trợ giá theo chính sách của Nhà nước

 

Tiểu mục

 

7201

Trợ giá

 
  

7202

Trợ cước vận chuyển

 
  

7203

Cấp không thu tiền một số mặt hàng

 
  

7249

Chi khác

 
     

Mục

7250

 

Chi lương hưu và tr cấp bảo hiểm xã hội

 

Tiểu mục

 

7251

Bảo hiểm y tế

 
  

7252

Lương hưu

 
  

7254

Trợ cấp mất sức lao động hàng tháng

 
  

7255

Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và trợ cấp phục vụ người bị tai nạn lao động

 
  

7256

Trợ cấp tuất

 
  

7257

Trợ cấp mai táng

 
  

7258

Chi phí chi trả

 
  

7261

Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng

 
  

7262

Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ

 
  

7263

Trợ cấp hàng tháng khác

 
  

7299

Khác

 
     

Mục

7300

 

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

Tiểu mục

 

7301

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 
  

7302

Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài

 
  

7303

Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại

 
  

7304

Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nước

 
     

Mục

7350

 

Chi xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư

 

Tiểu mục

 

7351

Chi xúc tiến thương mại

 
  

7356

Chi xúc tiến du lịch

 
  

7357

Chi xúc tiến đầu tư

 
  

7399

Chi khác

 
     

Mục

7400

 

Chi viện tr

 

Tiểu mục

 

7401

Chi đào tạo học sinh Lào

 
  

7402

Chi đào tạo học sinh Campuchia

 
  

7403

Chi viện trợ khác cho Lào

 
  

7404

Chi viện trợ khác cho Campuchia

 
  

7405

Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Lào

 
  

7406

Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Campuchia

 
  

7449

Các khoản chi viện trợ khác

 
     

Mục

7450

 

Chi về công tác bảo đảm xã hội

 

Tiểu mục

 

7451

Chi đóng, hỗ trợ tiền đóng tiền bảo hiểm y tế

 
  

7452

Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

 
  

7453

Trợ cấp cho các đối tượng xã hội trong cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện

 
  

7454

Hỗ trợ cải thiện nhà ở

 
  

7455

Chi trợ cấp hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng

 
  

7456

Chi trợ giúp đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác

 
  

7457

Chi hỗ trợ tiền đóng cho người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện theo quy định

 
  

7458

Chi hỗ trợ quỹ bảo hiểm thất nghiệp theo quy định

 
  

7499

Chi khác

 
     

Tiểu nhóm 0132:

 

Các khoản chi khác

 
     

Mục

7500

 

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

 

Tiểu mục

 

7501

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

 
  

7549

Chi bổ sung khác

 
     

Mục

7550

 

Chi hoàn thuế giá trị gia tăng theo Luật thuế giá tr gia tăng

 

Tiểu mục

 

7551

Chi hoàn thuế giá trị gia tăng

 
  

7552

Chi trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định

 
  

7599

Chi khác

 
     

Mục

7600

 

Chi xử lý tài sản được xác lập sở hữu Nhà nước

 

Tiểu mục

 

7601

Tài sản không xác định được chủ sở hữu

 
  

7602

Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm

 
  

7603

Tài sản không có người được nhận thừa kế

 
  

7649

Chi khác

 
     

Mục

7650

 

Chi trả các khoản thu nhầm, thu thừa năm trước và chi trả lãi do trả chậm

 

Tiểu mục

 

7651

Chi hoàn trả các khoản thu do cơ quan hải quan quyết định

 
  

7652

Chi hoàn trả các khoản thu về thuế nội địa

 
  

7653

Chi hoàn trả các khoản thu về phívà lệ phí

 
  

7654

Chi trả lãi do trả chậm theo quyết định của cơ quan hải quan

 
  

7655

Chi trả lãi do trả chậm thuế nội địa

 
  

7699

Chi trả các khoản thu khác

 
     

Mục

7700

 

Chi hoàn tr giữa các cấp ngân sách

(Hoàn tr các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này)

Tiểu mục

 

7701

Chi hoàn trả các khoản phát sinh trong niên độ ngân sách

 
  

7702

Chi hoàn trả các khoản phát sinh niên độ ngân sách năm trước

 
  

7703

Chi hoàn trả các khoản thu đã điều tiết sai các năm trước

 
  

7749

Chi khác

 
     

Mục

7750

 

Chi khác

 

Tiểu mục

 

7751

Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ ngân sách nhà nước

 
  

7753

Chi khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh cho các đơn vị dự toán và cho các doanh nghiệp

 
  

7754

Chi thưởng và chi phí xử lý các hành vi vi phạm pháp luật của các vụ xử lý không có thu hoặc thu không đủ chi

 
  

7756

Chi các khoản phí và lệ phí

 
  

7757

Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện

 
  

7761

Chi tiếp khách

  

7762

Chi bồi thường thiệt hại cho các đối tượng bị oan do cơ quan tố tụng gây ra theo chế độ quy định

 
  

7763

Chi bồi thường thiệt hại do công chức, viên chức nhà nước gây ra theo chế độ quy định

 
  

7764

Chi lập quỹ khen thưởng theo chế độ quy định

 
  

7765

Chi chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá

 
  

7766

Cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ

 
  

7767

Đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế

 
  

7799

Chi các khoản khác

 
     

Mục

7850

 

Chi cho công tác Đảng  tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở, các đơn v hành chính, sự nghiệp

 

Tiểu mục

 

7851

Chi mua báo, tạp chí của Đảng

 
  

7852

Chi tổ chức đại hội Đảng

 
  

7853

Chi khen thưởng hoạt động công tác Đảng

 
  

7854

Chi thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền, liên lạc; chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, công tác Đảng, các chi phí Đảng vụ khác và phụ cấp cấp ủy

 
  

7899

Chi khác

 
     

Mục

7900

 

Chi cho các sự kiện lớn

 

Tiểu mục

 

7901

Chi bầu cử Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp theo nhiệm kỳ

 
  

7903

Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn

 
  

7949

Chi khác

 
     

Mục

7950

 

Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu theo chế độ quy định

 

Tiểu mục

 

7951

Chi lập Quỹ bổ sung thu nhập, Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

 
  

7952

Chi lập Quỹ phúc lợi

 
  

7953

Chi lập Quỹ khen thưởng

 
  

7954

Chi lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 
  

7999

Chi lập các quỹ khác

 
     

Mục

8000

 

Chi hỗ trợ và giải quyết việc làm

 

Tiểu mục

    
  

8003

Hỗ trợ doanh nghiệp có nhiều lao động nữ, lao động người dân tộc thiểu số, lao động người khuyết tật và doanh nghiệp làm hàng xuất khẩu

 
  

8004

Hỗ trợ đào tạo kỹ năng nghề

 
  

8006

Chi tinh giản biên chế

 
  

8008

Hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng

 
  

8049

Chi hỗ trợ khác

 
     

Mục

8050

 

Chi hỗ trợ doanh nghiệp và Quỹ tài chính của Nhà nước

 

Tiểu mục

 

8051

Hỗ trợ cho các doanh nghiệp

 
  

8052

Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

 
  

8053

Hỗ trợ lãi suất tín dụng

 
  

8054

Hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa

 
  

8055

Hỗ trợ, bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ

 
  

8056

Cấp bù kinh phí thực hiện chính sách về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

 
  

8099

Chi hỗ trợ khác

 
     

Mục

8150

 

Chi quy hoạch

 

Tiểu mục

 

8151

Chi quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội của cả nước, vùng, lãnh thổ

 
  

8152

Chi quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu

 
  

8153

Chi quy hoạch xây dựng đô thị, điểm dân cư nông thôn

 
  

8154

Chi quy hoạch sử dụng đất

 
  

8199

Chi khác

 
     

Tiu nhóm 0133:

 

Chi trả nợ lãi, phí vay thuộc ngân sách Nhà nước

 
     

Mục

8300

 

Trả lãi tin vay trong nước của ngân sách nhà nước

 

Tiểu mục

 

8301

Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước

 
  

8302

Vay từ các quỹ tài chính trong nước

 
  

8303

Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

 
  

8304

Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ

 
  

8349

Vay khác

 
     

Mục

8350

 

Tr lãi tiền vay ngoài nước của ngân sách nhà nước

 

Tiểu mục

 

8351

Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế

 
  

8352

Vay của các tổ chức quốc tế

 
  

8353

Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác

 
  

8354

Vay của Chính phủ các nước

 
     
  

8399

Vay khác

 
     

Mục

8550

 

Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay trong nước

 

Tiểu mục

 

8553

Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ

 
  

8555

Phí cam kết

 
  

8556

Phí bảo hiểm

 
  

8557

Phí quản lý

 
  

8561

Phí thu xếp

 
  

8599

Trả các khoản phí và chi phí khác

 
     

Mục

8600

 

Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay ngoài nước

 

Tiểu mục

 

8651

Phí cam kết

 
  

8652

Phí bảo hiểm

 
  

8653

Phí quản lý

 
  

8654

Phí thu xếp

 
  

8655

Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ

 
  

8699

Trả các khoản phí và chi phí khác

 
     

Nhóm 0600:

 

CHI MUA HÀNG HÓA, VẬT TƯ D TRỮ

 
     

Tiểu nhóm 0134:

 

Chi mua hàng hóa, vật tư dự trữ

 
     

Mục

8750

 

Hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc gia

 

Tiểu mục

 

8751

Lương thực

 
  

8752

Nhiên liệu

 
  

8753

Vật tư kỹ thuật

 
  

8754

Trang thiết bị kỹ thuật

 
  

8799

Chi khác

 
     

Nhóm 0700:

 

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

 
     

Tiểu nhóm 0135:

 

Đầu tư, hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ và đầu tư phát triển khác

 
     

Mục

8900

 

Hỗ trợ hoạt động tín dụng Nhà nước

 

Tiểu mục

 

8901

Cấp bù chênh lệch lãi suất

 
  

8902

Cấp phí quản lý

 
  

8903

Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư

 
  

8904

Cấp hỗ trợ kinh phí hoạt động các quỹ

 
  

8905

Chi bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách khác

 
  

8949

Chi hỗ trợ khác

 
     

Mục

8950

 

Đầu tư vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ

 

Tiểu mục

 

8952

Cấp vốn điều lệ cho các doanh nghiệp

 
  

8953

Cấp vốn điều lệ cho các quỹ (cấp ban đầu và cấp bổ sung)

 
  

8954

Góp vốn liên doanh

 
  

8955

Góp vốn cổ phần

 
  

8999

Cấsp vốn khác

 
     

Tiểu nhóm 0136:

 

Chi đầu tư các dự án

 
     

Mục

9200

 

Chi chuẩn b đầu tư

 

Tiểu mục

 

9201

Chi điều tra, khảo sát

 
  

9202

Chi lập dự án đầu tư

 
  

9203

Chi tổ chức thẩm định dự án

 
  

9204

Chi đánh giá tác động của môi trường

 
  

9249

Chi khác

 
     

Mục

9250

 

Chi bồi thường, hỗ trợ, tái định  khi Nhà nước thu hi đt

 

Tiểu mục

 

9251

Chi bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất

 
  

9252

Chi thực hiện tái định cư

 
  

9253

Chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất

 
  

9254

Chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng

 
  

9255

Chi đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư

 
  

9299

Chi khác

 
     

Mục

9300

 

Chi xây dựng

 

Tiểu mục

 

9301

Chi xây dựng các công trình, hạng mục công trình

 
  

9302

Chi phá và tháo dỡ các vật kiến trúc cũ

 
  

9303

Chi san lấp mặt bằng xây dựng

 
  

9349

Chi khác

 
     

Mục

9350

 

Chi thiết bị

 

Tiểu mục

 

9351

Chi mua sắm thiết bị

 
  

9352

Chi lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị

 
  

9353

Chi đào tạo, chuyển giao công nghệ

 
  

9354

Chi phí vận chuyển, bảo hiểm

 
  

9355

Thuế và các loại phí, lệ phí liên quan

 
  

9356

Các chi phí mua thiết bị, phần mền, lắp đặt, hiệu chỉnh, đào tạo, chuyển giao, vận chuyển, bảo hành, thuế, phí liên quan công nghệ thông tin

 
  

9399

Chi khác

 
     

Mục

9400

 

Chi phí khác

 

Tiểu mục

 

9401

Chi phí quản lý dự án

 
  

9402

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 
  

9403

Lệ phí cấp đất xây dựng, cấp giấy phép xây dựng

 
  

9405

Chi xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công

 
  

9449

Chi khác

 
     

Nhóm 0800

 

CHI CHO VAY VÀ GÓP VỐN CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 
     

Tiểu nhóm 0137:

 

Chi cho vay và góp vốn của Nhà nước

 
     

Mục

9500

 

Cho vay đầu tư phát triển trong nước

 

Tiểu mục

 

9501

Cho đối tượng chính sách vay

 
  

9549

Cho vay khác

 
     

Mục

9650

 

Cho vay ngoài nước

 

Tiểu mục

 

9651

Cho các Chính phủ nước ngoài vay

 
  

9653

Cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay

 
  

9699

Cho vay khác

 
     

Mục

9700

 

Đóng góp vốn với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của Nhà nước

 

Tiểu mục

 

9701

Đóng góp vốn với các tổ chức tài chính quốc tế

 
  

9749

Đóng góp khác

 
     

Tiểu nhóm 0138:

 

Chi hỗ trợ địa phương khác

 
     

Mục

9800

 

Chi hỗ trợ địa phương khác

 

Tiểu mục

 

9801

Chi hỗ trợ địa phương khác

 
     

III. VAY VÀ TR NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 
     

Mục

0820

 

Vay và trả n gốc vay trong nước của Ngân sách nhà nước

 

Tiểu mục

 

0821

Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước

 
  

0832

Vay từ các quỹ tài chính trong nước

 
  

0836

Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương

 
  

0837

Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ

 
  

0839

Vay khác

 
     

Mục

0840

 

Vay và trả n gốc vay ngoài nước của Ngân sách nhà nước

 

Tiểu mục

 

0845

Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế

 
  

0846

Vay của các tổ chức quốc tế

 
  

0847

Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác

 
  

0848

Vay của Chính phủ các nước

 
  

0859

Vay khác

 
     

IV. MÃ SỐ DANH MỤC THEO DÕI CHUYN NGUỒN GIỮA CÁC NĂM

 

Mục

0900

 

Nguồn năm trước chuyển sang năm nay (thu chuyển nguồn)

 

Tiểu mục

 

0911

Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm trước sang năm nay theo quy định của Luật Đầu tư công

 
  

0912

Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán; kinh phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia

 
  

0913

Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội;

 
  

0914

Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi

 
  

0915

Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc

 
  

0916

Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định

 
  

0917

Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm trước được phép chuyển sang năm nay theo quy định

 
  

0918

Kinh phí khác theo quy định của pháp luật

 
     

Mục

0950

 

Chuyển nguồn năm nay sang năm sau (chi chuyển nguồn)

 

Tiểu mục

 

0961

Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm nay sang năm sau theo quy định của Luật Đầu tư công

 
  

0962

Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán; kinh phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia

 
  

0963

Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội;

 
  

0964

Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi

 
  

0965

Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc

 
  

0966

Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định

 
  

0967

Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm nay được phép chuyển sang năm sau theo quy định

 
  

0968

Kinh phí khác theo quy định của pháp luật

 
     

V. MỤC TẠM THU, MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NSNN)

 
     
   

MỤC TM THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐI NSNN

 

Mục

0001

 

Tạm thu thuế

 

Mục

0002

 

Tạm thu, tạm giữ từ bán tài sản

 

Mục

0003

 

Tạm thu khác

 

Mục

0004

 

Tạm ứng từ Ngân hàng Nhà nước

 

Mục

0005

 

Tạm ứng từ Quỹ dự trữ tài chính

 

Mục

0007

 

Tạm ứng từ Kho bạc Nhà nước

 

Mục

0008

 

Tạm ứng từ Quỹ tích lũy trả nợ

 

Mục

0011

 

Vay tín phiếu Kho bạc ngắn hạn

 

Mục

0012

 

Thu tạm ứng từ ngân sách cấp trên

 

Mục

0049

 

Vay khác

 
     
   

MỤC TM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐI NSNN

 

Mục

0051

 

Chi tạm ứng đơn vị hành chính sự nghiệp

 

Mục

0052

 

Tạm ứng vốn xây dựng cơ bản qua Kho bạc Nhà nước

 

Mục

0056

 

Tạm ứng vốn viện trợ cho Lào, Campuchia

 

Mục

0058

 

Tạm ứng chi trả nợ gốc cho Quỹ tích lũy trả nợ

 

Mục

0063

 

Tạm ứng cho các doanh nghiệp

 

Mục

0065

 

Tạm ứng cho ngân sách cấp dưới

 

Mục

0066

 

Tạm ứng chi trả lãi cho Quỹ tích lũy trả nợ

 

Mục

0067

 

Tạm ứng chi trả phí cho Quỹ tích lũy trả nợ

 

Mục

0068

 

Tạm ứng chi trả lãi vay của tổ chức khác

 

Mục

0071

 

Tạm ứng chi trả nợ gốc vay của tổ chức khác

 

Mục

0099

 

Tạm ứng khác

Mã chương mã tiêu mục nộp thuế giúp đơn giản hóa quá trình nộp thuế và giúp các cơ quan thuế và doanh nghiệp hiểu rõ hơn về các khoản thuế và tiêu mục cụ thể. Thông qua việc sử dụng mã chương mã tiêu mục nộp thuế, các đơn vị có thể phân loại và xác định chính xác các khoản thuế áp dụng cho các hoạt động kinh doanh của mình.

Việc sử dụng mã chương mã tiêu mục nộp thuế mang lại nhiều lợi ích quan trọng. Đầu tiên, nó giúp tăng tính chính xác và độ tin cậy của quá trình kê khai thuế. Thay vì mô tả chi tiết từng khoản thuế và tiêu mục, mã chương mã tiêu mục nộp thuế cho phép người nộp thuế xác định một cách chính xác các khoản thuế áp dụng dựa trên mã số tương ứng. Điều này giúp tránh nhầm lẫn và giảm thiểu rủi ro sai sót trong quá trình nộp thuế.

Thứ hai, mã chương mã tiêu mục nộp thuế cung cấp sự đồng nhất và tiêu chuẩn hóa trong việc phân loại các khoản thuế và tiêu mục. Điều này rất hữu ích khi so sánh và phân tích dữ liệu thuế từ các nguồn khác nhau. Mã chương mã tiêu mục nộp thuế đảm bảo rằng các khoản thuế và tiêu mục được xác định và báo cáo theo cách thống nhất, tạo điều kiện thuận lợi cho việc so sánh và phân tích dữ liệu thuế trên cấp độ quốc gia và toàn cầu.

Để áp dụng mã chương mã tiêu mục nộp thuế trong quá trình kê khai thuế, người nộp thuế cần làm quen với hệ thống mã số này và hiểu cách áp dụng trong các báo cáo và biểu mẫu thuế. Điều này có thể đòi hỏi việc đào sâu vào hướng dẫn và quy định thuế của từng quốc gia hoặc khu vực.

Ngoài ra, việc sử dụng mã chương mã tiêu mục nộp thuế cũng được hỗ trợ bởi các phần mềm kế toán và thuế hiện đại. Các phần mềm này cung cấp các công cụ và tính năng giúp tự động xác định các mã chương mã tiêu mục nộp thuế phù hợp dựa trên thông tin được cung cấp. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và giảm thiểu sai sót trong quá trình kê khai thuế.

Tuy nhiên, khi sử dụng mã chương mã tiêu mục nộp thuế, người nộp thuế cũng cần đảm bảo tính chính xác và sự phù hợp của thông tin được cung cấp. Việc chọn mã chương mã tiêu mục nộp thuế phù hợp và nhập liệu đúng là quan trọng để đảm bảo tuân thủ các quy định thuế và tránh rủi ro vi phạm pháp luật.

Tóm lại, mã chương mã tiêu mục nộp thuế là một công cụ hữu ích trong quá trình kê khai thuế. Nó giúp đơn giản hóa việc phân loại và xác định các khoản thuế và tiêu mục, tăng tính chính xác và đồng nhất trong quá trình báo cáo thuế. Tuy nhiên, việc sử dụng mã chương mã tiêu mục nộp thuế cần được thực hiện cẩn thận và kết hợp với hiểu biết về quy định thuế và sử dụng phần mềm kế toán và thuế phù hợp.

Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, 

Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, 

Các đối tượng không chịu thuế GTGT

Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, 

Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, 

KHI QUÝ KHÁCH CÓ NHU CẦU

Làm thủ tục hải quan xuất nhập khẩu hàng hoá tại cát cảng (Cảng Cát lái, ICD, cảng Vict…) như thế nào? 

Làm thủ tục xuất khẩu, thủ tục nhập khẩu tại sân bay (kho TCS, kho SCSC) và kho hàng chuyển phát nhanh TECS (TNT, DHL, FEDEX, UPS).

Làm thủ tục bán hàng vào khu chế xuất – khu công nghệ cao, vùng kinh tế đặc biệt …

Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, 

Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, 

HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI

Về thủ tục hải quan theo từng loại hình xuất nhập khẩu (kinh doanh, đầu tư, gia công, sản xuất xuất khẩu, tạm nhập tái xuất, xuất nhập khẩu tại chỗ…)

Về chính sách mặt hàng, áp mã số HS, tính thuế hải quan, xác định trị giá hải quan, kiểm hoá hải quan, tham vấn giá, kiểm tra sau thông quan.

Về các hình thức thanh toán quốc tế: L/C, TT…

Về thủ tục hoàn thuế, miễn thuế, không thu thuế, thủ tục chuyển thuế NK và GTGT đã nộp sang tờ khai mới, thủ tục điều chỉnh thuế do nộp nhầm, nộp 2 lần tại hải quan cửa khẩu cảng biển, hải quan CK sân bay, hải quan khu công nghiệp – khu chế xuất, chi cục hải quan cửa khẩu biên giới đường bộ…

Về vận tải container kiêm DV giao nhận XNK, DV hải quan trọn gói.

Về thủ tục nhập máy móc thiết bị, công cụ tạo tài sản cố định, thủ tục xin giấy phép, danh mục hàng hoá miễn thuế, thủ tục xin xác nhận dây truyền đồng bộ.

Về thủ tục và hồ sơ xin C/O (giấy chứng nhận xuất xứ) các Form A, B, D, E, AK, AJ, AI, AANZ, VC…

Về thủ tục xin cấp chứng thư (XK), kiểm tra (NK) kiểm dịch thực vật, động vật, kiểm dịch vệ sinh an toàn thực phẩm. 

Về thủ tục tái xuất (xuất trả) hàng hoá không đúng chất lượng, chủng loại, quy cách, vi phạm hợp đồng trong cả 02 trường hợp đã khai báo hải quan và chưa khai báo hải quan.

Về thủ tục / quy trình khai hải quan điện tử.

Về hướng dẫn đăng ký tài khoản khai hải quan điện tử VNACCS và khai báo hải quan hệ thống VNACCS/VCIS.

Về tư vấn thủ tục bảo lãnh ngân hàng để được hưởng chế độ ân hạn thuế.

Về cách sử dụng và cung cấp Token chữ ký số và gia hạn CKS khai hải quan.

Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, 

Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, 

Thuế nhà thầu

Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, Tìm hiểu Mã chương mã tiểu mục nộp thuế mới nhất, 

Trong công cuộc hội nhập quốc tế, đa số các công ty trong nước và quốc tế đều không muốn tự tổ chức, vận hành và duy trì phòng xuất nhập khẩu với các lý do như sau: 

  • Chi phí lương nhân viên và các chế độ kèm theo rất cao và thường xuyên.
  • Chi phí tài sản cố định, công cụ dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng, văn phòng phẩm… rất tốn kém và thường xuyên.
  • Khi không có nghiệp vụ HQ – xuất nhập khẩu thì vẫn phải duy trì phòng xuất nhập khẩu với các chi phí cố định thường xuyên kèm theo.
  • Tiềm ẩn rủi ro chính sách vì nhân viên có trình độ chưa chuyên nghiệp hoặc không chuyên, không cập nhật các chế độ chính sách XNK hiện tại kịp thời.
  • Khi gặp áp lực công việc thường thụ động, khó vượt qua…

Chuyên nghiệp – Uy tín – Cạnh tranh

Đội ngũ nhân viên lành nghề, luôn nắm bắt và cập nhật kịp thời các chế độ – chính sách, áp dụng linh hoạt trong mọi tình huống để thực hiện các nghiệp vụ một cách chuyên nghiệp với tinh thần trách nhiệm cao sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng, thoải mái và thân thiện.

Liên hệ Hotline: 0986839825 để được tư vấn!

Chuyên nghiệp – Uy tín – Cạnh tranh

Đội ngũ nhân viên lành nghề, luôn nắm bắt và cập nhật kịp thời các chế độ – chính sách, áp dụng linh hoạt trong mọi tình huống để thực hiện các nghiệp vụ một cách chuyên nghiệp với tinh thần trách nhiệm cao sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng, thoải mái và thân thiện.

Liên hệ Hotline: 0986 839 825 để được tư vấn!