Nhập khẩu gỗ MDF từ Thổ Nhĩ Kỳ
Book hàng xuất nhập khẩu - vận tải hàng hóa
Thủ tục nhập khẩu gỗ MDF
Bạn muốn tìm hiểu thủ tục nhập khẩu ván gỗ MDF gồm những bước nào, chính sách quản lý nhà nước, thuế nhập khẩu, thủ tục hải quan,…? Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn thủ tục nhập khẩu ván gỗ MDF hoàn toàn miễn phí. Bài viết dưới đây sẽ giúp trả lời các vướng mắc của bạn!
1. Mã HS code và thuế nhập khẩu ván gỗ MDF
HS code ván gỗ MDF (Medium Density Fiberboard) thuộc nhóm 4411. Doanh nghiệp dựa vào độ dày ván để áp mã HS code ván MDF chính xác nhất. Ván MDF chịu mức thuế nhập khẩu ưu đãi 8%, VAT 10%.
Nếu nhập từ ASEAN có CO form D, sẽ được hưởng mức thuế ưu đãi đặc biệt 0%.
Doanh nghiệp dựa vào thực tế hàng hóa của mình để áp mã HS code phù hợp.
=> Nếu gặp khó khăn hãy liên hệ ngay V-LINK Logistics để giúp bạn áp mã HS code và tra thuế phù hợp.
Nhập khẩu gỗ MDF từ Thổ Nhĩ Kỳ, Nhập khẩu gỗ MDF từ Thổ Nhĩ Kỳ, Nhập khẩu gỗ MDF từ Thổ Nhĩ Kỳ, Nhập khẩu gỗ MDF từ Thổ Nhĩ Kỳ, Nhập khẩu gỗ MDF từ Thổ Nhĩ Kỳ,
2. Thủ tục hải quan nhập khẩu ván gỗ MDF
Mặt hàng ván gỗ MDF là sản phẩm thành phẩm, đã qua xử lý nhiệt và không thuộc danh mục hàng hóa phải kiểm dịch thực vật theo thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT;
Hàng ván gỗ MDF không thuộc danh mục điều chỉnh của thông tư 10/2017/TT-BXD;
Hồ sơ hải quan nhập khẩu ván gỗ MDF sẽ theo khoản 5 điều 1 thông tư 39/2018/TT–BTC (sửa đổi điều 16 thông tư 38/2015/TT-BTC);
3. Bộ hồ làm thủ tục hải quan gồm:
- Tờ khai hải quan nhập khẩu giá trị;
- Commercial Invoice (hóa đơn thương mại);
- Bill of Lading (vận đơn hãng tàu);
- Certificate of Origin (C/O nếu có);
- Packing List (Phiếu đóng gói);
- Các chứng từ liên quan khác;
Nhập khẩu gỗ MDF từ Thổ Nhĩ Kỳ, Nhập khẩu gỗ MDF từ Thổ Nhĩ Kỳ, Nhập khẩu gỗ MDF từ Thổ Nhĩ Kỳ, Nhập khẩu gỗ MDF từ Thổ Nhĩ Kỳ, Nhập khẩu gỗ MDF từ Thổ Nhĩ Kỳ,
Danh mục các sân bay ở Thổ Nhĩ Kỳ
Tên sân bay | Tên sân bay | IATA | IATA |
Sân bay Adana | Adana Airport | ADA | ADA |
Sân bay Ankara Esenboğa | Ankara Esenboğa Airport | ESB | LTAC |
Sân bay Gazipaşa | Gazipaşa Airport | GZP | LTFG |
Sân bay Antalya | Antalya Airport | AYT | LTAI |
Sân bay Balıkesir Koca Seyit | Balıkesir Koca Seyit Airport | EDO | LTFD |
Sân bay Bursa Yenişehir | Bursa Yenişehir Airport | YEI | LTBR |
Sân bay Denizli Çardak | Denizli Çardak Airport | DNZ | LTAY |
Sân bay Diyarbakır | Diyarbakır Airport | DIY | LTCC |
Sân bay Elazığ | Elazığ Airport | EZS | LTCA |
Sân bay Erzurum | Erzurum Airport | ERZ | LTCE |
Sân bay Eskişehir Hasan Polatkan | Eskişehir Hasan Polatkan Airport | AOE | LTBY |
Sân bay Gaziantep | Gaziantep Airport | GZT | LTAJ |
Sân bay Hatay | Hatay Airport | HTY | LTDA |
Sân bay Isparta Süleyman Demirel | Isparta Süleyman Demirel Airport | ISE | LTFC |
Sân bay Istanbul Atatürk | Istanbul Atatürk Airport | ISL | LTBA |
Sân bay Istanbul New | Istanbul New Airport | IST | LTFM |
Sân bay Istanbul Sabiha Gökçen | Istanbul Sabiha Gökçen Airport | SAW | LTFJ |
Sân bay İzmir Adnan Menderes | İzmir Adnan Menderes Airport | ADB | LTBJ |
Sân bay Kars Harakani | Kars Harakani Airport | KSY | LTCF |
Sân bay Kayseri | Kayseri Airport | ASR | LTAU |
Sân bay Kocaeli Cengiz Topel | Kocaeli Cengiz Topel Airport | KCO | LTBQ |
Sân bay Konya | Sân bay Konya | KYA | LTAN |
Sân bay Zafer | Zafer Airport | KZR | LTBZ |
Sân bay Malatya | Malatya Airport | MLX | LTAT |
Sân bay Dalaman | Sân bay Dalaman | DLM | LTBS |
Sân bay Milas–Bodrum | Milas–Bodrum Airport | BJV | LTFE |
Sân bay Nevşehir Kapadokya | Nevşehir Kapadokya Airport | NAV | LTAZ |
Sân bay Ordu Giresun | Ordu Giresun Airport | OGU | LTCB |
Sân bay Samsun-Çarşamba | Samsun-Çarşamba Airport | SZF | LTFH |
Sân bay Sinop | Sinop Airport | NOP | LTCM |
Sân bay Sivas Nuri Demirağ | Sivas Nuri Demirağ Airport | VAS | LTAR |
Sân bay Şanlıurfa GAP | Şanlıurfa GAP Airport | GNY | LTCS |
Sân bay Tekirdağ Çorlu | Tekirdağ Çorlu Airport | TEQ | LTBU |
Sân bay Trabzon | Trabzon Airport | TZX | LTCG |
Sân bay Van Ferit Melen | Van Ferit Melen Airport | VAN | LTCI |
Sân bay Zonguldak Çaycuma | Zonguldak Çaycuma Airport | ONQ | LTAS |
Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập,
Danh mục cảng biển tại Thổ Nhĩ Kỳ (Turkey)
CẢNG MERSIN
Cảng Mersin là một trong những cảng biển chính của Thổ Nhĩ Kỳ và vùng Trung Đông. Cảng có một môi trường hậu cần thuận tiện để xử lý và vận chuyển hàng hóa. Kết nối với Gaziantep, Kayseri, Kahramanmaras, Konya và các thành phố công nghiệp phát triển khác thông qua đường cao tốc và hệ thống đường ray xe lửa 4 làn.
Sân bay quốc tế Adana Sakirpasa cách đó chỉ 69 km. Không những thế khu vực tự do Mersin cũng nằm liền kề với cảng. Sự gần kề này có tác động tích cực đến việc lưu thông hàng hóa và giúp các doanh nghiệp tiết kiệm được thời gian vận chuyển và các công việc khác có liên quan.
Tại đây có khoảng 20 hãng tàu khai thác hoạt động, giúp nó kết nối với các bên cảng khác. Cảng Mersin xếp hạng 95 trên 120 cảng biển lớn nhất của thế giới. Chiều dài bên neo tàu container là 1485m, có thể tiếp nhận các tàu có kích thước dài 15m. Cảng còn được trang bị 11 giàn cẩu cố định tại mép cầu cảng và 5 cẩu di động, đáp ứng nhu cầu xử lý hàng hóa.
Cước vận chuyển hàng cont đường biển đi Mersin:
- Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hồ Chí Minh – Mersin: 30 ngày
- Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hải Phòng – Mersin: 34 ngày
CẢNG ISKENDERUN
Cảng Iskenderun nằm ở phía Đông Bắc Biển Địa Trung Hải. Các hoạt động xuất nhập khẩu tại cảng phục vụ cho nền kinh tế ở khu vực Đông Nam và Đông Tiểu Á (Anatilian) cũng như là giao thương quá cảnh sâu vào nội địa các quốc gia Trung Á.
Cảng được bao bọc bởi một đê chắn sóng dài 1,400m. Hệ thống đường ray xe lửa được kết nối với mỗi cầu tàu. Diện tích cả phần đất liên và phần nước biển là 1 triệu m2, gồm 8 bến neo tàu. Công suất xử lý mỗi năm đạt:
- Hàng container: 1 triệu TEUs
- Hàng rời khô: 2.5 triệu TEUs
- Hàng tạp hóa: 600,000 TEUs
- Hàng Ro-ro: 120,000 phương tiện
Cước vận chuyển hàng cont đường biển đi Iskenderun:
- Thời gian vận chuyển hàng lẻ từ Hồ Chí Minh – Iskenderun: 30 ngày
- Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hải Phòng – Iskenderun: 41 ngày
CẢNG IZMIR
Cảng Izmir, còn có tên gọi khác là Alsancak, nằm tại thành phố Izmir – thành phố đông dân thứ ba của Thổ Nhĩ Kỳ. Vì vậy mà nhu cầu cung ứng hàng hóa tại đây không chỉ cần được đáp ứng từ trong nội địa mà còn phải thực hiện việc nhập khẩu hàng hóa.
Tổng diện tích của cảng là 902,000 m2, với chiều dài cầu cảng là 3,386 m, khả năng tiếp nhận trung bình 18 chuyến tàu một ngày. Thống kê năm 2018, số chuyến tàu cập cảng Izmir là 2,047 chuyến.
Cước vận chuyển hàng cont đường biển đi Izmir:
- Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hồ Chí Minh – Izmir: 32 ngày
- Thời gian vận chuyển hàng cont từ Hải Phòng – Izmir: 58 ngày
Nhập khẩu gỗ MDF từ Thổ Nhĩ Kỳ, Nhập khẩu gỗ MDF từ Thổ Nhĩ Kỳ, Nhập khẩu gỗ MDF từ Thổ Nhĩ Kỳ, Nhập khẩu gỗ MDF từ Thổ Nhĩ Kỳ, Nhập khẩu gỗ MDF từ Thổ Nhĩ Kỳ,
Nhập khẩu gỗ MDF từ Thổ Nhĩ Kỳ, Nhập khẩu gỗ MDF từ Thổ Nhĩ Kỳ, Nhập khẩu gỗ MDF từ Thổ Nhĩ Kỳ, Nhập khẩu gỗ MDF từ Thổ Nhĩ Kỳ, Nhập khẩu gỗ MDF từ Thổ Nhĩ Kỳ,