Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden)
Book hàng xuất nhập khẩu - vận tải hàng hóa
Thủ tục xuất khẩu đồ nội thất
Ngày nay, ngành gỗ nội thất đang rất phát triển, Nước ta hiện là một nước đang đứng trong hàng Top các quốc gia xuất khẩu đồ nội thất bằng gỗ trên thế giới.
Cùng với việc thương mại điện tử Alibaba, Amazon, … ngày càng phát triển và các Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – EU, Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) và cuộc chiến thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc, đều sẽ có những tác động tích cực giúp cho thị trường Xuất khẩu đồ nội thất bằng gỗ của Việt Nam phát triển.
Để xuất khẩu được các mặt hàng đồ nội thất bằng gỗ sang các thị trường nước ngoài thì phải là thế nào? Thủ tục hải quan cần chuẩn bị các chứng từ gì?
Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu, phân tích và hiểu rõ quy trình qua bài viết sau:
Khi nói đến xuất khẩu bất cứ một mặt hàng nào thì điều đầu tiên các bạn cần làm là hỏi nhà nhập khẩu sản phẩm của bạn đứng trên danh nghĩa cá nhân hay doanh nghiệp để nhập khẩu. Tiếp đến là hỏi họ có yêu cầu gì thêm về các chứng từ họ cần để làm thủ tục nhận hàng hay không để mình cung cấp (như: chứng nhận xuất xứ, hun trùng,…), nếu được luôn thì hỏi họ thêm có yêu cầu gì về quy cách đóng gói không.
Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden),
Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden),
Đây là những phần rất quan trọng vì nó liên quan đến việc nhà nhập khẩu có thể nhận hàng được hay không nhé các bạn (vì nước của họ nên họ sẽ biết được rõ quy định về chính sách nhập khẩu hơn chúng ta). Việc này cũng giúp các bạn dễ dàng báo giá với đối tác hơn, vì làm mấy chứng từ trên cũng phải tốn chi phí mà.
Đã biết được các yêu cầu của họ rồi thì việc tiếp theo là chuẩn bị các chứng từ mà họ cần, nếu họ không có yêu cầu gì thêm thì chúng ta chỉ chuẩn bị bộ chứng từ như bình thường thôi. Vì đối với xuất khẩu đồ nội thất bằng gỗ ở nước ta thì không có quy định gì khó khăn cả.
Nói đến đồ nội thất làm bằng gỗ thì điều đầu tiên mà các bạn nghỉ đến là làm kiểm dịch thực vật và hun trùng. Về kiểm dịch thực vật thì không chỉ riêng mặt hàng gỗ mà các mặt hàng có nguồn gốc từ thực vật khi xuất khẩu đều phải thực hiện. Các bạn có thể xem thêm thủ tục xuất khẩu trái cây tươi cũng có đề cập đến vấn đề này.
Nhưng lưu ý thêm các sản phẩm đồ gỗ nội thất khi xuất khẩu thì các bạn cần làm thêm chứng minh nguồn gốc lâm sản:
- Nếu gỗ các bạn mua từ các nhà máy chế biến gỗ trong nước thì các bạn cần: hóa đơn đỏ mua bán hàng, bảng kê lâm sản có xác nhận của cơ quan kiểm lâm sở tại của nhà máy đó.
- Nếu gỗ để sản xuất các sản phẩm nội thất của bạn được mua từ nông dân thì cần: Bảng kê lâm sản có xác nhận của địa phương.
- Nếu gỗ có nguồn gốc từ nước ngoài, các bạn nhập khẩu về để sản xuất, gia công lại thành các sản phẩm bàn, ghế, tủ, giường,…. thì các bạn cần: tờ khai nhập khẩu gỗ nguyên liệu, giấy xác nhận lâm sản của cơ quan kiểm lâm.
Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden),
Chỉ cần thuộc trường hợp nào thì ta cung cấp các chứng từ phù hợp như nêu trên là có thể chứng minh được nguồn gốc của đồ nội thất bằng gỗ mà các bạn muốn xuất khẩu rồi.
Thủ tục hải quan xuất khẩu đồ gỗ nội thất gồm:
- Tờ khai nhập khẩu (nếu nguyên liệu DN bạn dùng để sản xuất là gỗ nhập khẩu)
- Hóa đơn đầu vào nếu mua nguyên liệu từ nhà máy.
- Bảng kê lâm sản
- Tờ khai xuất khẩu
- Invoice, Packing list
- Bill of Lading
- Giấy kiểm dịch thực vật
- Hun trùng – Fumigation
Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden),
Mã hs code của các sản phẩm đồ gỗ nội thất:
- 940350, Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ
- 940360, Đồ nội thất bằng gỗ khác
- 940161, Ghế khác, có khung bằng gỗ, đã nhồi đệm
- 940169, Ghế khác, có khung bằng gỗ, loại khác
- 940190, Bộ phận ghế ngồi ( trừ các loại nhóm thuộc nhóm 94.02)
- 940390, Các bộ phận của đồ nội thất khác
- 940340, Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp
- 940490, Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự
- 940389, Đồ nội thất bằng mây, liễu gai và các vật liệu tương tự ( như tre, mây)
- 940330, Đồ nội thất khác bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng
- 940151, Ghế ngồi bằng tre hoặc bằng song, mây
Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden),
Lưu ý đóng gói sản phẩm đồ gỗ nội thất:
- Về quản đường vận chuyển các sản phẩm đồ nội thất bằng gỗ từ VN sang các nước EU, Mỹ thường rất xa và đa phần sử dụng vận chuyển bằng đường biển nếu đóng gói không kỹ hàng rất dể bị ẩm ướt ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
- Ngoài ra, nhãn dán trên sản phẩm cũng phải thể hiện rõ các thông tin như: Tên sản phẩm hoặc tên nhà sản xuất, địa chỉ nhà sản xuất, kích thước, trọng lượng của sản phẩm,…
Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden),
Danh mục các sân bay ở Thụy Điển
Tên sân bay | ICAO | IATA | Airport name |
Sân bay Arvidsjaur | ESNX | AJR | Arvidsjaur Airport |
Sân bay Borlänge (Sân bay Dala) | ESSD | BLE | Borlänge Airport (Dala Airport) |
Sân bay Esk Whileuna | ESSU | EKT | Eskilstuna Airport |
Sân bay Getteborg Landvetter | ESGG | GOT | Göteborg Landvetter Airport |
Sân bay thành phố Göteborg (Säve) | ESGP | GSE | Göteborg City Airport (Säve) |
Sân bay Gällivare | ESNG | GEV | Gällivare Airport |
Sân bay Sandviken của Gävle | ESSK | GVX | Gävle–Sandviken Airport |
Sân bay Hagfors | ESOH | HFS | Hagfors Airport |
Sân bay thành phố Halmstad | ESMT | HAD | Halmstad City Airport |
Sân bay Hemavan | ESUT | HMV | Hemavan Airport |
Sân bay Hudiksvall | ESNH | HUV | Hudiksvall Airport |
Sân bay HultsfredTHER Vimmerby | ESSF | HLF | Hultsfred–Vimmerby Airport |
Sân bay Idre | ESUE | IDB | Idre Airport |
Sân bay Jönköping | ESGJ | JKG | Jönköping Airport |
Sân bay Kalmar | ESMQ | KLR | Kalmar Airport |
Sân bay Karlskoga | ESKK | KSK | Karlskoga Airport |
Sân bay Karlstad | ESOK | KSD | Karlstad Airport |
Sân bay Kiruna | ESNQ | KRN | Kiruna Airport |
Sân bay Höga Kusten (Kramfors-Sollefteå) | ESNK | KRF | Höga Kusten Airport (Kramfors-Sollefteå) |
Sân bay Kristianstad | ESMK | KID | Kristianstad Airport |
Sân bay Hokby của Lidköping | ESGL | LDK | Lidköping–Hovby Airport |
Liên kết / Sân bay Saab | ESSL | LPI | Linköping/Saab Airport |
Sân bay Luleå ( Sân bay Kallax) | ESPA | LLA | Luleå Airport (Kallax Airbase) |
Sân bay Lycksele | ESNL | LYC | Lycksele Airport |
Sân bay Malmö | ESMS | MMX | Malmö Airport |
Sân bay Mora thì Siljan | ESKM | MXX | Mora–Siljan Airport |
Sân bay Norrköping | ESSP | NRK | Norrköping Airport |
Sân bay Oskarshamn | ESMO | OSK | Oskarshamn Airport |
Sân bay Pajala | ESUP | PJA | Pajala Airport |
Sân bay Ronnither (F 17) | ESDF | RNB | Ronneby Airport (F 17) |
Sân bay Skellefteå | ESNS | SFT | Skellefteå Airport |
Sân bay Skövde | ESGR | KVB | Skövde Airport |
Sân bay Stockholm Skavsta | ESKN | NYO | Stockholm–Skavsta Airport |
Sân bay Stockholm västerås (Hasslo) | ESOW | VST | Stockholm–Västerås Airport (Hasslo) |
Sân bay Stockholm Arlanda | ESSA | ARN | Stockholm–Arlanda Airport |
Sân bay Stockholm Bromma | ESSB | BMA | Stockholm–Bromma Airport |
Sân bay Storuman | ESUD | SQO | Storuman Airport |
Sân bay Sundsvallv Timrå | ESNN | SDL | Sundsvall–Timrå Airport |
Sân bay Sveg | ESND | EVG | Sveg Airport |
Sân bay Söderhamn | ESNY | SOO | Söderhamn Airport |
Sân bay Torsby (Sân bay Fryklanda) | ESST | TYF | Torsby Airport (Fryklanda Airport) |
Sân bay Trollhättanọt Vänersborg | ESGT | THN | Trollhättan–Vänersborg Airport |
Sân bay Umeå | ESNU | UME | Umeå Airport |
Sân bay Vilmusina | ESNV | VHM | Vilhelmina Airport |
Sân bay Visby | ESSV | VBY | Visby Airport |
Sân bay Västervik | ESSW | VVK | Västervik Airport |
Sân bay Växjö / Kronoberg | ESMX | VXO | Växjö/Kronoberg Airport |
Sân bay Ängelholm Nott Helsingborg | ESTA | AGH | Ängelholm–Helsingborg Airport |
Sân bay Örebro | ESOE | ORB | Örebro Airport |
Sân bay Örnsköldsvik | ESNO | OER | Örnsköldsvik Airport |
Sân bay Åre Östersund (Căn cứ không quân F4 Frösön) | ESNZ | OSD | Åre Östersund Airport (F4 Frösön Airbase) |
Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập,
Danh mục cảng biển tại Thụy Điển (Sweden)
Sơ lược về Thụy Điển :
- Vị trí địa lý : Bắc Âu giáp Na Uy, Đông Bắc giáp Phần Lan, Nam nối với Đan Mạch, biên giới còn lại giáp biển Baltic và Kattegat
- Diện tích : 449.964 km², lớn thứ 54 trên thế giới
- Dân số : 9 triệu người , đứng thứ 155 trên thế giới
- Hành chính : được chia làm 3 vùng: Götaland, Svealand và Norrland, thành phố lớn nhất cũng là thủ đô Stockholm.
- Mã vùng điện thoại : +46.
- Đơn vị tiền tệ : Krona Thụy Điển
- Các cảng biển : Gothenburg, Malmo, Seool, Stockholm
Cảng Gothenburg
Lưu lượng container tiếp tục tăng tại Cảng Gothenburg sau khi suy thoái trong năm 2016-2017. Sự phục hồi đặc biệt đáng chú ý trong năm 2018 với giao thông đường bộ từ phía tây Thụy Điển và vùng nội địa của nó dần dần trở lại Cảng Gothenburg. Xu hướng tiếp tục vào năm 2019, do khối lượng chính đến khối lượng cao hơn từ phần còn lại của Thụy Điển. Điều này có thể được nhìn thấy trong số liệu thống kê Q1-Q3 được công bố gần đây bởi chính quyền cảng Gothenburg.
Sự gia tăng các luồng hàng hóa từ toàn bộ Thụy Điển đến Cảng Gothenburg được tạo ra bởi các nhân vật mạnh mẽ cho lưu lượng container trên đường sắt. Phần lớn vận chuyển hàng hóa nội địa đến Cảng Gothenburg bằng đường sắt, với khối lượng tăng 20% trong khoảng từ tháng 1 đến tháng 9 năm 2019 và khối lượng đường dài từ phía bắc và phía đông Thụy Điển cũng đang tăng trở lại
- Thời gian vận chuyển từ Ho Chi Minh đến Gotheburg : 43 ngày
- Thời gian vận chuyển từ Hải phòng đến Gotheburg : 48 ngày
Cảng Malmo
Cảng Malmo là một trong những nhà khai thác cảng lớn nhất của Scandinavia, xử lý hơn 15,1 triệu tấn hàng hóa trong năm 2018. Con số này giảm so với mức 15,6 triệu tấn trong năm 2017.
Cảng Malmo cho phép truy cập vào cơ sở hạ tầng để đảm bảo hàng hóa được xử lý nhanh chóng và an toàn. Hoạt động của cảng bao gồm roll-on / roll-off – và lưu lượng container, du lịch trên biển, giao thông kết hợp thông qua đường sắt, và các thiết bị đầu cuối số lượng lớn dầu và khô.
CMP nhận tàu đủ kích cỡ và xử lý tất cả các loại hàng hóa, bao gồm hàng tiêu dùng, ngũ cốc, hàng lỏng, xe hơi, kim loại phế liệu và vật liệu xây dựng. [4] Với vai trò là nhà khai thác cảng, CMP dỡ, tải và lưu trữ hàng hóa, nhưng cũng hoạt động với các dịch vụ hậu cần
Mỗi năm các cảng ở Malmö nhận khoảng 4.500 tàu, là cảng xe hơi lớn nhất khu vực Bắc Âu, xử lý gần 303.000 xe trong năm 2018. Cảng có sáu nhà ga ô tô với tổng diện tích 800.000 mét vuông (8.600.000 sq ft) và bốn trung tâm PDI để phục vụ họ.
- Thời gian vận chuyển từ Ho Chi Minh đến Gotheburg : 34 ngày
- Thời gian vận chuyển từ Hải Phòng đến Gotheburg : 42 ngày
Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden),
Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden), Xuất khẩu đồ nội thất đi Thụy Điển (Sweden),