Tổng hợp biểu mẫu thủ tục hải quan
Theo đó, Thông tư 39 đã thay thế phụ lục Phụ lục V Thông tư 38/2015/TT-BTC quy định về các biểu mẫu về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan. Tổng hợp được toàn bộ các biểu mẫu này, cụ thể gồm:
Tổng hợp biểu mẫu thủ tục hải quan, Tổng hợp biểu mẫu thủ tục hải quan, Tổng hợp biểu mẫu thủ tục hải quan, Tổng hợp biểu mẫu thủ tục hải quan,
STT | Tên Biểu mẫu | Số hiệu (Click để tải về) |
1. | Thông báo về việc làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ | Mẫu số 01:TB-XNKTC:GSQL |
2. | Bảng kê hóa đơn thương mại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Mẫu số 02:BKHĐ:GSQL |
3. | Văn bản đề nghị khai bổ sung | Mẫu số 03:KBS:GSQL |
4. | Công văn đề nghị hủy tờ khai | Mẫu số 04:HTK:GSQL |
5. | Phiếu theo dõi trừ lùi | Mẫu số 05:TDTL:GSQL |
6. | Phiếu ghi kết quả kiểm tra | Mẫu số 06:PGKQKT:GSQL |
7. | Phiếu đề nghị kiểm tra thực tế hàng hóa | Mẫu số 07:PĐNKT:GSQL |
8. | Biên bản lấy mẫu hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Mẫu số 08:BBLM:GSQL |
9. | Biên bản tách mẫu và bàn giao mẫu | Mẫu số 8a:BBTML:2018 |
10. | Đơn đề nghị đưa hàng về bảo quản | Mẫu số 09:BQHH:GSQL |
11. | Biên bản bàn giao hàng hóa XNK | Mẫu 10:BBBG:GSQL |
12. | Quyết định tạm dừng đưa hàng hóa qua khu vực giám sát hải quan | Mẫu số 11:TBTDGS:GSQL |
13. | Thông báo cơ sở sản xuất, nơi lưu giữ nguyên liệu, vật tư, máy móc thiết bị, sản phẩm xuất khẩu | Mẫu số 12:TB-CSSX:GSQL |
14. | Quyết định kiểm tra kiểm tra cơ sở gia công, sản xuất, năng lực gia công, sản xuất | Mẫu số 13:KTCSSX:GSQL |
15. | Biên bản kiểm tra cơ sở sản xuất | Mẫu số 14:KT-CSSX:GSQL |
16. | Kết luận kiểm tra cơ sở sản xuất | Mẫu số 14a:KLKT-CSSX:GSQL |
17. | Báo cáo quyết toán về tình hình xuất- nhập- tồn kho nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu | Mẫu số 15:BCQT-NVL:GSQL |
18. | Báo cáo quyết toán về tình hình nhập- xuất- tồn kho thành phẩm được sản xuất từ nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu | Mẫu số 15a:BCQT-SP:GSQL |
19. | Báo cáo quyết toán về tình hình sử dụng nguyên liệu, vật tư xuất khẩu để sản xuất hàng hóa gia công tại nước ngoài hoặc tại DNCX | Mẫu số 15b:BCQT-NLVTNN:GSQL |
20. | Báo cáo quyết toán về tình hình nhập khẩu sản phẩm gia công tại nước ngoài hoặc tại DNCX | Mẫu số 15c:BCQT-SPNN:GSQL |
21. | Định mức thực tế sản xuất sản phẩm xuất khẩu | Mẫu số 16:ĐMTT:GSQL |
22. | Quyết định kiểm tra báo cáo quyết toán xuất – nhập – tồn kho nguyên liệu, vật tư nhập khẩu và sản phẩm xuất khẩu | Mẫu số 17:QĐKT-BCQT:GSQL |
23. | Biên bản kiểm tra báo cáo quyết toán xuất – nhập – tồn kho nguyên liệu, vật tư nhập khẩu và sản phẩm xuất khẩu | Mẫu số 17a:BBKT-BCQT:GSQL |
24. | Kết luận kiểm tra báo cáo quyết toán xuất – nhập – tồn kho nguyên liệu, vật tư nhập khẩu và sản phẩm xuất khẩu | Mẫu số 17b:KLKT-BCQT:GSQL |
25. | Thông báo hợp đồng gia công | Mẫu số 18:TB-HĐGC:GSQL |
26. | Thông báo hợp đồng gia công lại | Mẫu số 18a:TB-HĐGCL:GSQL |
27. | Báo cáo hàng hóa gửi kho thuê bên ngoài DNCX | Mẫu số 19:NXTK-DNCX:GSQL |
28. | Báo cáo hàng hóa nhập khẩu theo hợp đồng xây dựng | Mẫu số 20:NTXD-DNCX:GSQL |
29. | Thông báo hàng hóa trung chuyển | Mẫu số 21:BKVC:GSQL |
30. | Bảng kê vận chuyển | Mẫu số 21a:BKVC:GSQL |
31. | Đơn đề nghị chuyển khẩu hàng hóa | Mẫu số 22:CKHH:GSQL |
32. | Bản kê số thuế phải nộp | Mẫu số 23:NLNK-PTQ:GSQL |
33. | Thông báo về thực trạng hàng hóa trong kho và tình hình hoạt động của kho ngoại quan | Mẫu số 24:BC-KNQ:GSQL |
34. | Danh mục hàng hóa đóng ghép chung container xuất khẩu | Mẫu số 25:DMXK-CFS:GSQL |
35. | Thông báo tình hình hàng hóa nhập, xuất, tồn kho (CFS) | Mẫu số 26:NXT-CFS:GSQL |
36. | Bảng tổng hợp các chứng từ chứng nhận việc giao nhận hàng hóa | Mẫu số 27:THCT-KML:GSQL |
37. | Sổ theo dõi quản lý hàng hóa XNK đăng ký tờ khai một lần | Mẫu 28:STD:GSQL |
38. | Danh sách container đủ điều kiện qua khu vực giám sát hải quan | Mẫu số 29:DSCT:GSQL |
39. | Danh sách hàng hóa đủ điều kiện qua khu vực giám sát hải quan | Mẫu số 30:DSHH:GSQL |
40. | Bảng kê số hiệu container xuất khẩu | Mẫu số 31:BKCT:GSQL |
41. | Thông báo thay đổi cảng xếp hàng (hàng đã vào KVGS) | Mẫu số 32:TĐCX-NK:GSQL |
42. | Thông báo thay đổi tên phương tiện vận tải xuất cảnh | Mẫu số 33:TĐPTVT:GSQL |
43. | Thông báo thay đổi cảng xếp hàng (hàng chưa vào KVGS) | Mẫu số 34:TĐCX:GSQL |
44. | Biên bản chứng nhận | Mẫu số 35:BBCN:GSQL |
45. | Yêu cầu giải trình | Mẫu số 36:YCGT:GSQL |
46. | Giải trình | Mẫu số 37:GT:GSQL |
47. | Quyết định kiểm tra tình hình sử dụng, tồn kho nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị và hàng hóa xuất khẩu | Mẫu số 38:QĐ-KTTHSD-GSQL |
48. | Biên bản kiểm tra tình hình sử dụng, tồn kho nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị và hàng hóa xuất khẩu | Mẫu số 39:BBKT-THSD:GSQL |
49. | Kết luận kiểm tra tình hình sử dụng, tồn kho nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị và hàng hóa xuất khẩu | Mẫu số- 39a:KLKT-THSD-GSQL |
50. | Công văn chuyển tiếp nguyên liệu, vật tư dư thừa, máy móc, thiết bị từ hợp đồng gia công này sang hợp đồng gia công khác | Mẫu số 40:CT-HĐGC:GSQL |
51. | Thông báo hệ thống khai hải quan gặp sự cố | Mẫu số 41:TB-HTSC:GSQL |
Tổng hợp biểu mẫu thủ tục hải quan, Tổng hợp biểu mẫu thủ tục hải quan, Tổng hợp biểu mẫu thủ tục hải quan, Tổng hợp biểu mẫu thủ tục hải quan,
Tổng hợp biểu mẫu thủ tục hải quan, Tổng hợp biểu mẫu thủ tục hải quan, Tổng hợp biểu mẫu thủ tục hải quan, Tổng hợp biểu mẫu thủ tục hải quan,