Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý
Book hàng xuất nhập khẩu - vận tải hàng hóa
Thủ tục xuất khẩu gỗ MDF
1/ Giấy phép, bản kê lâm sản:
Điều 7, Điều 8 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn “Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản” quy định:
“Điều 7. Cấm xuất khẩu
Cấm xuất khẩu gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ thuộc các trường hợp sau:
- 1. Gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ rừng tự nhiên trong nước.
- 2. Xuất khẩu vì mục đích thương mại sản phẩm làm từ gỗ thuộc Nhóm IA do Chính phủ quy định (trừ gỗ là tang vật xử lý tịch thu theo quy định hiện hành của Nhà nước và những trường hợp quy định tại Điều 8 Thông tư này) và Phụ lục I của CITES khai thác từ tự nhiên.
Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý,
Điều 8. Xuất khẩu theo điều kiện hoặc theo giấy phép
- 1. Gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ chỉ được xuất khẩu khi có hồ sơ lâm sản hợp pháp theo quy định hiện hành của pháp luật. Khi xuất khẩu, thương nhân kê khai hàng hoá với cơ quan Hải quan về số lượng, chủng loại và chịu trách nhiệm về nguồn gốc gỗ hợp pháp.
…”
Đề nghị bạn tham khảo, thực hiện. Nếu còn vướng mắc thì liên hệ với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (cơ quan quản lý chuyên ngành) để được giải đáp cụ thể.
2/ Kiểm dịch thực vật:
- Theo quy định tại Thông tư số 30/2014/TT-BNNPTNT “Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; Danh mục phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 05 tháng 09 năm 2014 thì khoản 1 Điều 1 “Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật” có mục “đ) Gỗ tròn, gỗ xẻ, pallet gỗ, mùn cưa, mùn dừa;” thuộc diện phải kiểm dịch. Mặt hàng của bạn không thuộc vào mục này thì không phải kiểm dịch thực vật.
Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý,
3/ Thuế suất mặt hàng:
Để xác định được thuế suất mặt hàng, cần phải xác định mã HS.
Việc xác định chi tiết mã HS của một mặt hàng phải căn cứ vào tính chất và cấu tạo thực tế của hàng hóa nhập khẩu.
Đề nghị bạn căn cứ vào thực tế tính chất, cấu tạo thực tế hàng hóa nhập khẩu và áp dụng 06 (sáu) quy tắc phân loại tại Phụ lục II Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam để xác định mã HS chi tiết phù hợp với thực tế hàng hóa nhập khẩu.
Đối với mặt hàng hạt “ván sợi nhân tạo MDF”, do bạn đọc không mô tả cụ thể cấu tạo, độ dày… mặt hàng nên chúng tôi không có cơ sở áp mã chi tiết.
Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý,
Đề nghị bạn đọc tham khảo nhóm 44.11 “Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.” Trong đó có phân nhóm 1 gạch ‘- Ván sợi có tỷ trọng trung bình (MDF):”
Tùy theo độ dày của ván, tỷ trọng… mà được phân vào các mã HS khác nhau. Ví như: Loại có chiều dày không quá 5 mm có mã HS 4411.12.00; Loại có chiều dày trên 9 mm có mã HS 4411.14.00; Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3 thì mã HS là 4411.92.00…
Để xác định chính xác mã số hàng hóa nhập khẩu, trước khi làm thủ tục hải quan, bạn có thể đề nghị xác định trước mã số hàng hóa nhập khẩu theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính “Quy định về thủ tục Hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu”.
Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý,
Căn cứ Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính thì các mặt hàng thuộc nhóm 44.11 không được quy định cụ thể trong Biểu thuế xuất khẩu.
Căn cứ quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 182/2015/TT-BTC thì: “Trường hợp mặt hàng xuất khẩu không được quy định cụ thể tên trong Biểu thuế xuất khẩu thì khi làm thủ tục hải quan, người khai hải quan vẫn phải kê khai mã hàng của mặt hàng xuất khẩu tương ứng với mã hàng 08 chữ số của mặt hàng đó trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi quy định tại Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này và ghi mức thuế suất thuế xuất khẩu là 0% (không phần trăm)”.
4/ Thủ tục xuất khẩu:
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính “Quy định thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu”. Hồ sơ hải quan được quy định tại khoản 1 Điều 16.
Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý,
Danh mục các sân bay ở Ý
Mã IATA của sân bay | Mã ICAO của sân bay | Địa điểm sân bay | Tên sân bay |
ALL | LIMG | Albenga | Villanova d’Albenga Intl Airport (C. Panero Airport) |
AHO | LIEA | Alghero | Alghero Airport |
AOI | LIPY | Ancona | Ancona Falconara Airport (Raffaello Sanzio Airport) |
AOT | LIMW | Aosta | Aosta Airport (Corrado Gex Airport) |
BRI | LIBD | Bari | Palese Macchie Airport |
BLX | LIDB | Belluno | Belluno Airport |
BGY | LIME | Bergamo | Orio al Serio Intl Airport |
BLQ | LIPE | Bologna | Aeroporto G. Marconi di Bologna |
BZO | LIPB | Bolzano | Bolzano Dolomiti Airport |
VBS | LIPO | Brescia | Montichiari Airport |
BDS | LIBR | Brindisi | Casale Airport |
CAG | LIEE | Cagliari | Cagliari – Elmas Airport |
UDN | LIPD | Campoformido / Udine | Campoformido Airport |
CTA | LICC | Catania | Catania-Fontanarossa Airport (Catania Intl Airport) |
CRV | LIBC | Crotone | Crotone Airport (S. Anna Airport) |
CUF | LIMZ | Cuneo | Cuneo Levaldigi Airport |
FLR | LIRQ | Florence (Firenze) | A. Vespucci Florence Airport |
FOG | LIBF | Foggia | Gino Lisa Airport |
FRL | LIPK | Forl | Forli Airport (L. Ridolfi Airport) |
GOA | LIMJ | Genoa (Genova) | Genoa Cristoforo Colombo Airport |
GRS | LIRS | Grosseto | Grosseto Airport |
SUF | LICA | Lamezia Terme, Catanzaro | Lamezia Terme Intl Airport |
LMP | LICD | Lampedusa | Lampedusa Airport |
QLT | LIRL | Latina | Latina Airport |
LCC | LIBN | Lecce | Lecce Airport |
LCV | LIQL | Lucca | Tassignano Airport |
EBA | LIRJ | Marina di Campo, Elba | Aeroporto Marina di Campo |
MXP | LIMC | Milan | Malpensa Intl Airport |
LIN | LIML | Milan | Linate Airport |
NAP | LIRN | Naples | Naples Intl Airport (Capodichino Airport) |
OLB | LIEO | Olbia | Olbia – Costa Smeralda Airport |
PMO | LICJ | Palermo / Punta Raisi | Palermo Intl Airport |
PNL | LICG | Pantelleria, Trapani | Pantelleria Airport |
PMF | LIMP | Parma | Parma Airport (G. Verdi Airport) |
PEG | LIRZ | Perugia | San Egidio Airport |
PSR | LIBP | Pescara | Abruzzo Intl Airport |
PSA | LIRP | Pisa | Galileo Galilei Airport (Pisa Intl Airport) |
RAN | LIDR | Ravenna | Ravenna Airport |
REG | LICR | Reggio Calabria | Reggio Calabria Airport |
RMI | LIPR | Rimini | Federico Fellini Intl Airport |
FCO | LIRF | Rome | Fiumicino (Leonardo Da Vinci Intl Airport) |
CIA | LIRA | Rome | Ciampino Airport (Giovan Battista Pastine) |
TRS | LIPQ | Ronchi dei Legionari / Trieste | Friuli Venezia Giulia Airport (Trieste Ronchi dei Legionari |
SAY | LIQS | Siena | Siena Airport |
TAR | LIBG | Taranto | Grottaglie Airport |
TTB | LIET | Tortoli | Tortoli – Arbatax Airport |
TPS | LICT | Trapani | Vincenzo Florio Airport (Birgi Airport) |
TSF | LIPH | Treviso | Treviso Airport (Sant’Angelo Airport) |
TRN | LIMF | Turin (Torino) | Torino Caselle Airport (Turin Intl Airport) |
VCE | LIPZ | Venice (Venezia) | Marco Polo Venice Airport |
VRN | LIPX | Verona | Verona Airport ( Valerio Catullo) |
VIC | LIPT | Vicenza | Vicenza Trissino Airport |
Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập, Danh mục các sân bay ở Ai Cập,
Danh mục cảng biển tại Ý (Italy)
Danh sách cảng biển tại Ý (Italia)
Ý (Italy) có kinh tế hỗn hợp tư bản chủ nghĩa, với quy mô lớn thứ ba trong khu vực đồng euro và lớn thứ tám thế giới vào năm 2015 Quốc gia này là một thành viên sáng lập của G7, khu vực đồng euro và OECD.
Ý được nhìn nhận là một trong các quốc gia công nghiệp hoá hàng đầu thế giới, và là một quốc gia chủ đạo trong mậu dịch quốc tế. Đây là một quốc gia phát triển cao độ, có chất lượng sinh hoạt cao thứ tám thế giới vào năm 2005 và đứng thứ 26 về chỉ số phát triển con người vào năm 2015.
Ý được biết đến với ngành kinh doanh sáng tạo và cải tiến, lĩnh vực nông nghiệp quy mô lớn và cạnh tranh (Ý là nước sản xuất rượu vang lớn nhất thế giới năm 2011), có ảnh hưởng và có chất lượng cao trong các ngành ô tô, máy móc, thực phẩm, thiết kế và thời trang.
Một số cảng biển chính ở Ý : La Spezia, Trieste , Leghorn (Livorno), Venice, Naples, Genoa, …
1. Cảng La Spezia
Cảng La Spezia của Ý
Nằm tại ngã tư giao thông chính của Ý, Khu cảng container La Spezia (LSCT) là nhà ga container hàng đầu của Ý. Với công nghệ tiên tiến, dịch vụ chất lượng cao và hiệu quả. Đây là cửa ngõ vào phía bắc Ý và trung tâm châu Âu. LSCT cung cấp các kết nối đường sắt tuyệt vời và kết nối trực tiếp vào mạng lưới giao thông của Ý.
Cước vận chuyển hàng hóa bằng đường biển từ Việt Nam đến Laspezia, Ý:
- Thời gian vận chuyển từ Hồ Chí Minh đến La Spezia: 25 ngày
- Thời gian vận chuyển từ Hải Phòng đến La Spezia: 30 ngày
2. Cảng Trieste
Trong lịch sử, một cảng tự do phục vụ các quốc gia bị khóa trên đất liền ở Trung và Đông Âu, cảng Trieste tiếp tục đóng một vai trò quan trọng như một cảng biển Adriatic.
Được phát triển vào cuối những năm 1800, cảng được chia thành năm khu vực và có một nhà ga để vận chuyển container và xăng dầu, cũng như ngành luyện kim. Nó đã chứng kiến sự tăng trưởng ổn định trong giao thông trong những năm gần đây.
Cước vận chuyển hàng hóa đến Trieste, Ý:
- Thời gian vận chuyển từ Hải Phòng đến Trieste: 40 ngày
- Thời gian vận chuyển từ Hồ Chí Minh đến Trieste: 31 ngày
3. Cảng Venice
Cảng Venice, hay còn gọi là Venezia, từng là trung tâm của một đế chế hàng hải rộng lớn cạnh tranh với Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman để giành quyền lực ở Đông Địa Trung Hải, ngày nay thành phố này là một điểm đến du lịch nổi tiếng thế giới. Mỗi năm xử lý khoảng 10 triệu tấn hàng hóa, trong đó hơn 4 triệu tấn hàng hóa được vận chuyển bằng container, tương đương với 400 nghìn TEU.
Cảng Venezia là cảng bận rộn thứ 8 trong cả nước, và đóng vai trò là trung tâm chính cho các tàu du lịch trong khu vực.
Trung tâm của cảng mới, được thành lập vào năm 1996, là bến cảng Marghera, nơi có nhiều hoạt động công nghiệp xung quanh đầm phá.
Hàng tuần, trung bình có 5-7 chuyến/tuần từ Venice về Hải Phòng và HCM, với nhiều hãng tàu khác nhau. Về thời gian chặng biển (transit time) từ Venice về Hải Phòng/HCM thông thường là 30-33 ngày. Đối với những tuyến dài như Venice, hầu hết các hãng tàu sẽ chuyển tải tại 1 cảng thứ 3 trước khi về đến Hải Phòng/Cát Lái/Đà Nẵng.
Cước vận chuyển hàng hóa bằng đường biển đến Venice, Ý:
- Thời gian vận chuyển từ Hồ Chí Minh đến Venice: 33 ngày
- Thời gian vận chuyển từ Hải Phòng đến Venice: 38 ngày
4. Cảng Leghorn (Livorno)
Livorno là thành phố cảng trên biển Tyrrhenia về phía Tây canh của Toscana, Ý. Livorno đã được định nghĩa như là một ” thành phố lý tưởng” trong thời kỳ phục hưng ý. Ngày nay, nó cho thấy lịch sử của nó thông quan cấu trúc khu vuvjw lân cận của nó, có hệ thống kênh cắt nagng và bao quanh bởi bức tường thành.
Cước vận chuyển hàng hóa từ Việt Nam đến Leghorn, Ý:
- Thời gian vận chuyển từ Hồ Chí Minh đến Leghorn: 35 ngày
- Thời gian vận chuyển từ Hải Phòng đến Leghorn: 40 ngày
6. Cảng Genoa
Cảng Genoa có diện tích gần 1,235 ha trên mặt nước và 1.730 ha đất, và có chiều dài hơn 13 dặm. Genève là cảng bận rộn nhất của Ý về trọng tải hàng hóa, với khối lượng giao dịch gần 57 triệu tấn mỗi năm và bận rộn thứ hai về số container, với khối lượng giao dịch hàng năm hơn hai triệu.
Cước vận chuyển hàng hóa từ Việt Nam đến Ý, Genoa:
- Thời gian vận chuyển từ Hải Phòng đến Genoa: 31 days
- Thời gian vận chuyển từ Hồ Chí Minh đến Genoa: 27 ngày
Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý,
Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý, Xuất khẩu gỗ MDF đi Ý,